301 |
Tư Nhỏ |
|
1974 |
Trường Long Tây - Châu Thành - Hậu Giang |
CA xã |
Đội trưởng |
2 |
1 |
B5 |
|
302 |
Lê Văn Quang |
1924 |
30-08-1970 |
Trường Long Tây - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Trường Long |
Bí Thư chi bộ |
3 |
1 |
B5 |
|
303 |
Nguyễn Văn Rê |
|
25-08-1970 |
Trường Long Tây - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Trường Long |
Chi ủy viên |
4 |
1 |
B5 |
|
304 |
Huỳnh Văn Cứng |
|
28-12-1974 |
|
|
|
5 |
1 |
B5 |
|
305 |
Võ Văn Năm |
1935 |
09-07-1971 |
Trường Long Tây - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện Châu Thành |
Kinh tài |
6 |
1 |
B5 |
|
306 |
Huỳnh Văn Chí |
1950 |
13-12-1970 |
Tân Hòa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Tân Hòa |
Xã đội phó |
7 |
1 |
B5 |
|
307 |
Phan Văn Nho |
1946 |
27-04-1969 |
Tân Hòa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Tân Hòa |
Xã đội phó |
8 |
1 |
B5 |
|
308 |
Phạm Văn Tuấn |
1958 |
20-02-1974 |
Tân Hòa - Châu Thành - Hậu Giang |
Du kích Xã Tân Hòa |
Đội trưởng |
9 |
1 |
B5 |
|
309 |
Nguyễn Văn Dân |
|
20-02-1974 |
Tân Hòa - Châu Thành - Hậu Giang |
Du kích Xã Tân Hòa |
Đội phó |
10 |
1 |
B5 |
|
310 |
Nguyễn Văn Bảy |
1937 |
25-06-1971 |
Trường Long Tây - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Trường Long Tây |
Du kích |
11 |
1 |
B5 |
|
311 |
Diệp Văn mông |
1933 |
1973 |
Tân Hòa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Tân Hòa |
Chi ủy viên |
12 |
1 |
B5 |
|
312 |
Nguyễn Văn Mẫn |
|
1-1972 |
Trường Long Tây - Châu Thành - Hậu Giang |
|
|
13 |
1 |
B5 |
|
313 |
Đỗ Văn Ánh |
1925 |
1970 |
Tân Hòa - Châu Thành - Hậu Giang |
D: Công binh |
Trưởng Ban chế tạo |
14 |
1 |
B5 |
|
314 |
Bùi Văn Ngự |
|
06-02-1971 |
Trường Long Tây - Châu Thành - Hậu Giang |
Địa p.quân huyện Châu Thành |
B Trưởng |
15 |
1 |
B5 |
|
315 |
Nguyễn Việt Khái |
1947 |
30-10-1972 |
Trần Văn Thời - Minh Hải |
Tiểu đoàn 309-QK9 |
B Trưởng |
16 |
1 |
B5 |
|
316 |
Bé hai |
|
|
|
|
|
17 |
1 |
B5 |
|
317 |
Hai Quốc |
|
1962 |
|
CA TP Cần Thơ |
|
18 |
1 |
B5 |
|
318 |
Nguyễn Văn Bổn |
1946 |
20-04-1969 |
Tân Hòa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Tân Hòa |
Du kích |
19 |
1 |
B5 |
|
319 |
Liêu Quang Huấn |
|
23-12-1970 |
|
|
|
20 |
1 |
B5 |
|
320 |
Trung Văn Tổng |
1952 |
13-02-1971 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
CA Huyện Châu Thành |
Đội Trưởng |
21 |
1 |
B5 |
|
321 |
Anh Tâm |
|
|
Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang |
H32 |
Y tá |
22 |
1 |
B5 |
|
322 |
Bùi Phước Tăng |
1947 |
20-01-1972 |
Tân Hòa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Tân Hòa |
Xã Đội trưởng |
23 |
1 |
B5 |
|
323 |
Lê Văn Sữu |
|
|
Tân Hòa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Tân Hòa |
Du kích |
24 |
1 |
B5 |
|
324 |
Hồ Văn Thạnh |
|
18-05-1970 |
Tân Hòa - Châu Thành - Hậu Giang |
Nông hội Xã Tân Hòa |
|
25 |
1 |
B5 |
|
325 |
Nguyễn Văn Bé |
|
|
Tân Hòa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Tân Hòa |
Du kích |
26 |
1 |
B5 |
|
326 |
Hy |
|
|
Long Mỹ - Hậu Giang |
|
|
27 |
1 |
B5 |
|
327 |
Trương Thị Ảnh |
|
|
Tân Hòa - Châu Thành - Hậu Giang |
|
|
28 |
1 |
B5 |
|
328 |
Huỳnh Lê On |
1954 |
02-04-1986 |
Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang |
Phòng Chính trị F4 |
Thượng úy |
29 |
1 |
B5 |
|
329 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
30 |
1 |
B5 |
|
330 |
Lâm Văn Bi (Ba Sanh) |
1932 |
10-06-1964 |
Tân Hưng Tây - Cái Nước - Cà Mau |
Xã đội |
Chính trị viên |
31 |
1 |
B5 |
|
331 |
Nguyễn Thành Đủ (Thanh Thủy |
|
19-05-1961 |
Vĩnh Quới - Thạnh Trị - Sóc Trăng |
Thị trấn Ngã Năm |
Phó CA |
32 |
1 |
B5 |
|
332 |
Nguyễn Thành Lẩm |
1937 |
08-11-1969 |
Long Mỹ - Hậu Giang |
|
Trưởng Ban Tuyên huấn |
33 |
1 |
B5 |
|
333 |
Lê Văn Tâm |
|
27-03-1979 |
Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa |
C1D2E10F339 |
|
34 |
1 |
B5 |
|
334 |
Trần Đức Lân |
1959 |
23-07-1979 |
Yên Phú - Triệu Yên - Thanh Hóa |
D bộ D4E157F339 |
B1 |
35 |
1 |
B5 |
|
335 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
36 |
1 |
B5 |
|
336 |
Bùi Xuân Vinh |
|
25-03-1979 |
Ninh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa |
C6D8E64 |
Chiến sỹ |
37 |
1 |
B5 |
|
337 |
Hồ Văn Tiên |
|
28-04-1979 |
Các Vân - Như Xuân - Thanh Hóa |
C22D10E9F339 |
|
38 |
1 |
B5 |
|
338 |
Vũ Minh Dân |
|
12-08-1983 |
Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hóa |
E8 |
H1 A Trưởng |
39 |
1 |
B5 |
|
339 |
Cao Duy Tiến |
|
20-05-1983 |
Thị xã Sầm Sơn - Thanh Hóa |
E8 |
Chuẩn úy-C phó |
40 |
1 |
B5 |
|
340 |
Nguyễn Mạnh Thảo |
|
12-08-1983 |
Hoàng Hợp - Hoàng Hóa - thanh Hóa |
E8 |
H2-A Trưởng |
41 |
1 |
B5 |
|
341 |
Ngô Hồng Bằng |
|
15-02-1979 |
Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa |
C10D6E10F4 |
|
42 |
1 |
B5 |
|
342 |
Phạm Văn Lượng |
|
11-05-1984 |
Hà Lâm - Trung Sơn - Thanh Hóa |
BCT-E2 |
Thiếu úy |
44 |
1 |
B5 |
|
343 |
Nguyễn Văn Dung |
|
17-01-1979 |
Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa |
C4D7F4 |
Trinh sát |
45 |
1 |
B5 |
|
344 |
Trương Công Nghĩa |
|
13-12-1984 |
Bình Ngọc - Lương Ngọc - Thanh Hóa |
D2E777 |
Trung úy |
46 |
1 |
B5 |
|
345 |
Trương Hoàng Xô |
|
01-10-1982 |
Trường Xuân - Thanh Hóa |
E8 |
H2-A Trưởng |
47 |
1 |
B5 |
|
346 |
Tống Văn Ứng |
|
02-04-1983 |
Quảng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa |
E8 |
Chuẩn úy-C phó |
48 |
1 |
B5 |
|
347 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
49 |
1 |
B5 |
|
348 |
Tống Văn Đức |
1952 |
23-10-1984 |
Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hóa |
D7E3F339QK9 |
Trung úy-C phó |
50 |
1 |
B5 |
|
349 |
Trịnh Quang Trung (Quốc Trung) |
|
11-05-1984 |
Thọ Bình - Thiệu Sơn - Thanh Hóa |
D bộ D2E2 |
Thượng úy-C phó |
51 |
1 |
B5 |
|
350 |
Phạm Văn Khá |
1953 |
21-12-1984 |
Tân Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa |
Ban Bảo vệ phòng CTrị F4QK9 |
Thượng úy |
52 |
1 |
B5 |
|