1 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
7 |
4 |
A6 |
|
2 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
22 |
3 |
C3 |
|
3 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
24 |
4 |
C3 |
|
4 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
11 |
1 |
A6 |
|
5 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
18 |
3 |
C4 |
|
6 |
Nguyễn Văn Bảnh |
1934 |
19-03-1961 |
Hưng Phú - TP Cần Thơ - Hậu Giang |
Biệt động thành tỉnh Cần Thơ |
A trưởng |
34 |
3 |
B6 |
|
7 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
14 |
4 |
A6 |
|
8 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
58 |
2 |
B5 |
|
9 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
18 |
1 |
B3 |
|
10 |
Phạm Tiến Lịch |
5-1962 |
21-02-1984 |
Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa |
Đại Đội 1, Tiểu Đoàn 218, Trung Đoàn 686 |
Trung đội phó |
9 |
3 |
A6 |
|
11 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
28 |
2 |
A6 |
|
12 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
6 |
2 |
A7 |
|
13 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
51 |
2 |
A7 |
|
14 |
Mộ trống (chuyển Thanh Hóa) |
|
|
|
|
|
29 |
2 |
A6 |
|
15 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
7 |
2 |
C3 |
|
16 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
43 |
1 |
B5 |
|
17 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
23 |
2 |
A5 |
|
18 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
33 |
4 |
B8 |
|
19 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
32 |
4 |
A6 |
|
20 |
Phan Văn Sau |
1921 |
1947 |
Tân Thạnh Đông, Tân Phú Thạnh, Châu Thành, Hậu Giang |
xã Tân Phú Thạnh |
Đội viên du kích |
7 |
2 |
B4 |
|
21 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
5 |
4 |
C4 |
|
22 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
26 |
4 |
C3 |
|
23 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
4 |
2 |
C4 |
|
24 |
Phan Đình Hoàng |
1900 |
12-5-1958 |
Phụng Hiệp - Hậu Giang |
|
|
1 |
1 |
B1 |
|
25 |
Lê Thế Tợi |
1917 |
01-11-1972 |
Trung Hiếu -Vũng Liêm - Vĩnh Long |
Tỉnh Vĩnh Long |
Bí Thư tỉnh ủy |
2 |
1 |
B1 |
|
26 |
Hồ Trọng Triêm |
1918 |
1946 |
Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An |
Tỉnh bà Rịa |
Chủ nhiệm Việt minh |
3 |
1 |
B1 |
|
27 |
Trần Văn Khéo |
8-1909 |
21-07-1971 |
Thới Thạnh - Ô Môn - Hậu Giang |
Tỉnh Cần Thơ |
Thủ lĩnh TNTP |
4 |
1 |
B1 |
|
28 |
Tư Tích |
1960 |
05-10-1972 |
Thới Thạnh - Ô Môn - Hậu Giang |
Long Châu Hà |
Tỉnh ủy viên |
5 |
1 |
B1 |
|
29 |
Đinh Công Trầm |
15-03-1912 |
01-06-1966 |
Phú Hữu - Châu Thành - Cần Thơ |
Sứ ủy Nam kỳ |
Chuyên viên |
6 |
1 |
B1 |
|
30 |
Phan Văn Bảy |
|
|
Tân Dương - Sa Đéc - Đồng Tháp |
Sứ ủy Nam kỳ |
Phó Bí Thư |
1 |
2 |
B1 |
|
31 |
Nguyễn Hùng Sơn (Úy) |
|
03-03-1970 |
|
Khu 9 |
Khu ủy viên |
2 |
2 |
B1 |
|
32 |
Nguyễn Văn Cừ |
|
|
Mỹ An Hưng - Lấp Vò - Đồng Tháp |
Tỉnh Đồng Tháp |
Tỉnh ủy viên |
3 |
2 |
B1 |
|
33 |
Nguyễn Phùng Tiến |
|
11-1947 |
|
Tỉnh Kiên Giang |
Bí Thư tỉnh ủy |
4 |
2 |
B1 |
|
34 |
Huỳnh Phan Hộ |
1911 |
25-07-1947 |
Mỹ Xuyên - Sóc Trăng |
khu 8 |
Thiếu tướng - khu Trưởng |
5 |
2 |
B1 |
|
35 |
Lý Hồng Thanh |
|
1940 |
|
Tỉnh Cần Thơ |
Bí Thư tỉnh ủy |
6 |
2 |
B1 |
|
36 |
Ngô Hữu Hạnh |
1913 |
04-06-1941 |
Thường Phước - Châu Thành - Hậu Giang |
Tỉnh Cần Thơ |
Phó Bí Thư tỉnh ủy |
7 |
2 |
B1 |
|
37 |
Lê Phú Hữu (5 nhật ) |
1917 |
01 1960 |
Tần Huề - Hồng Ngự - Đồng Tháp |
Tỉnh Sóc trăng |
Thường trực Thành ủy |
8 |
2 |
B1 |
|
38 |
Lê Ngọc Hạp |
1913 |
19-05-1947 |
Thới Thạnh - Ô Môn - Hậu Giang |
Tiểu đội 1 |
Tiểu Đội Trưởng |
1 |
3 |
B1 |
|
39 |
Đoàn Văn Tố (10 Phương) |
1911 |
13-01-1939 |
Đại An - Long Phú - Hậu Giang |
Tỉnh Sóc Trăng |
Phó Bí Thư |
2 |
3 |
B1 |
|
40 |
Phạm Văn Ngạn (Giỏi) |
1916 |
20-12-1958 |
Thư Chi -Thái Bình |
Tỉnh Cần Thơ |
Tỉnh ủy viên |
3 |
3 |
B1 |
|
41 |
Nguyễn Thanh Hà ( Lê Hà ) |
1912 |
03-06-1960 |
An Phú Tân - Cầu Kè - Trà Vinh |
Tỉnh Vĩnh Long |
Bí Thư tỉnh ủy |
4 |
3 |
B1 |
|
42 |
Nguyễn Hùng Phước |
1922 |
23-11-1946 |
An Hòa Đông - Cái Tàu Hạ - Sa Đéc |
Khu 9 |
Khu Bộ Phó |
5 |
3 |
B1 |
|
43 |
Trần Văn Hoài (U) |
|
29-09-1949 |
|
Trung Đoàn Tây Đô |
Trung Đoàn Trưởng |
6 |
3 |
B1 |
|
44 |
Trần Thị Xưa |
1914 |
21-04-1970 |
Vĩnh Thuận - Rạch giá |
Huyện |
Phó Ban Phụ nữ |
7 |
3 |
B1 |
|
45 |
Nguyễn Truyền Thanh |
1907 |
12-03-1970 |
Trà Ôn - Vĩnh Long |
Tỉnh |
Bí Thư tỉnh ủy |
8 |
3 |
B1 |
|
46 |
Võ Văn Phát |
|
17-05-1964 |
An Bình - Thành phố Cần Thơ |
Tỉnh Cần Thơ |
Ủy viên Kinh Tài |
1 |
1 |
B2 |
|
47 |
Ngô Tấn Quang (3 Cò) |
|
03-01-1968 |
Nhơn Ái - Châu Thành - Hậu Giang |
An ninh tỉnh Cần Thơ |
Phó Ban |
2 |
1 |
B2 |
|
48 |
Huỳnh Hữu Nghĩa |
1948 |
29-11-1974 |
Vĩnh Thuận Tây - Vị Thanh - Hậu Giang |
|
Thượng úy |
3 |
1 |
B2 |
|
49 |
Huỳnh Thành Tựu |
1919 |
23-07-1963 |
Long Hưng - Mỹ Tú - Hậu Giang |
|
Phó Ban |
4 |
1 |
B2 |
|
50 |
Võ Văn Long |
1938 |
31-08-1961 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
D: Tây Đô |
Đại Đội Trưởng |
5 |
1 |
B2 |
|