251 |
Trần Quốc Ngọc |
|
|
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
|
|
16 |
3 |
B4 |
|
252 |
Mai Văn Hùng |
|
18-02-1962 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Xã đội trưởng |
17 |
3 |
B4 |
|
253 |
Đặng Văn Long |
1954 |
22-10-1974 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Nhơn Nghĩa |
Xã đội phó |
18 |
3 |
B4 |
|
254 |
Nguyễn Văn Tam |
1929 |
29-11-1972 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện Châu Thành |
Phó CA |
19 |
3 |
B4 |
|
255 |
Trần Văn Hai |
1957 |
|
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Nhơn Nghĩa |
Xã đội phó |
20 |
3 |
B4 |
|
256 |
Nguyễn Văn Thuận |
1954 |
28-08-1971 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện đội Châu Thành |
Tiểu đội trưởng |
21 |
3 |
B4 |
|
257 |
Nguyễn Văn Huệ |
1946 |
28-08-1971 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện đội Châu Thành |
Chiến sỹ |
22 |
3 |
B4 |
|
258 |
Lê Văn Ba (Nôi) |
1937 |
25-02-1961 |
Nhơn Ái - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện Châu Thành |
Phó Ban giao liên |
23 |
3 |
B4 |
|
259 |
Phan Hoàng Ruộng |
1948 |
21-05-1971 |
Nhơn Ái - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện đội Châu Thành |
Trung đội trưởng |
24 |
3 |
B4 |
|
260 |
Đình Độc Lập |
1938 |
21-05-1971 |
Nhơn Ái - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện đội Châu Thành |
Huyện đội trưởng |
25 |
3 |
B4 |
|
261 |
Trần Văn Lòng |
1933 |
22-07-1970 |
Nhơn Ái - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Chiến sỹ giao liên |
26 |
3 |
B4 |
|
262 |
Trần Văn Ngộ |
|
04-11-1969 |
Phụng Hiệp - Hậu Giang |
D:Tây Đô II |
Tiểu đội trưởng |
27 |
3 |
B4 |
|
263 |
Đào Văn Liêm |
1944 |
11-05-1968 |
Hưng Thạnh - Cái Răng - Cần Thơ |
|
B Trưởng Du kích |
28 |
3 |
B4 |
|
264 |
Nguyễn Văn Đây |
1928 |
1957 |
Hưng Thạnh - Cái Răng - Cần Thơ |
Xã An Bình |
Cán bộ CA |
29 |
3 |
B4 |
|
265 |
Lê Văn Quân (Lê Hồng Quân) |
1937 |
26-03-1969 |
Thới An Hội - Kế Sách - Sóc Trăng |
CA Huyện Kế Sách |
Trung đội trưởng |
30 |
3 |
B4 |
|
266 |
Huỳnh Hữu Khuynh |
1926 |
03-07-1948 |
An Bình - Ninh Kiều - TP Cần Thơ |
|
Cán bộ xã An Bình |
31 |
3 |
B4 |
|
267 |
Nguyễn Hữu Nghĩa |
1937 |
09-06-1970 |
Cái Nước - Cà Mau |
CHC-QK9 |
Thiếu úy-Trợ lý quân lương |
32 |
3 |
B4 |
|
268 |
Nguyễn Văn Hiểu |
|
13-08-1968 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện đội Châu Thành |
Trưởng Ban giao liên |
1 |
4 |
B4 |
|
269 |
Đỗ Văn Tám |
1955 |
10-07-1974 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện đội Châu Thành |
Chiến sỹ |
2 |
4 |
B4 |
|
270 |
Võ Văn Luân |
1954 |
14-04-1973 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện đội Châu Thành |
Chiến sỹ |
3 |
4 |
B4 |
|
271 |
Lê Văn Đổm |
|
13-05-1961 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Nhơn Nghĩa |
Du kích |
4 |
4 |
B4 |
|
272 |
Lê Văn Bảy |
|
13-05-1961 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Nhơn Nghĩa |
Du kích |
5 |
4 |
B4 |
|
273 |
Đỗ Văn Tư |
|
17-01-1974 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Nhơn Nghĩa |
Du kích |
6 |
4 |
B4 |
|
274 |
Bùi Văn Sơn |
|
20-10-1973 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Nhơn Nghĩa |
Tổ trưởng Du kích |
7 |
4 |
B4 |
|
275 |
Tăng Văn Thông |
1948 |
23-10-1970 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Nhơn Nghĩa |
Xã đội trưởng |
8 |
4 |
B4 |
|
276 |
Nguyễn Ngọc Chính |
1952 |
1971 |
Trường Long Tây - Châu Thành - Hậu Giang |
CA huyện Châu Thành |
Tiểu đội phó |
9 |
4 |
B4 |
|
277 |
Nguyễn Hoàng Văn |
|
1973 |
|
Huyện đội Châu Thành |
Huyện đội phó |
10 |
4 |
B4 |
|
278 |
Phạm Ngọc Suôl |
|
|
|
Huyện đội Châu Thành |
Đại đội trưởng |
11 |
4 |
B4 |
|
279 |
Trần Viết Nam |
1952 |
|
|
|
|
12 |
4 |
B4 |
|
280 |
Nguyễn Văn Thắng |
|
|
Nhơn Ái - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện đội Châu Thành |
Trung đội phó |
13 |
4 |
B4 |
|
281 |
Phan Văn Bảy |
1954 |
4-1945 |
Nhơn Ái - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Nhơn Ái |
Du kích |
14 |
4 |
B4 |
|
282 |
Lê Văn Vàng |
1952 |
29-01-1972 |
Tân Hòa - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện đội Châu Thành |
Tiểu đội trưởng |
15 |
4 |
B4 |
|
283 |
Nguyễn Văn Lực |
|
1974 |
|
Thành đội Cần Thơ |
|
16 |
4 |
B4 |
|
284 |
Bảnh |
|
21-05-1971 |
|
Huyện đội Châu Thành |
|
17 |
4 |
B4 |
|
285 |
Võ Văn Lùng |
|
13-10-1969 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Nhơn Nghĩa |
Du kích |
18 |
4 |
B4 |
|
286 |
Nguyễn Văn Kỳ |
|
12-12-1974 |
Trường Long - Châu Thành - Hậu Giang |
Trinh sát Châu Thành |
Trung đội trưởng |
19 |
4 |
B4 |
|
287 |
Trần Văn Bê |
1955 |
11-10-1973 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện đội Châu Thành |
Trung đội phó |
20 |
4 |
B4 |
|
288 |
Nguyễn Văn Nhiều |
1951 |
1973 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện đội Châu Thành |
Trung đội trưởng |
21 |
4 |
B4 |
|
289 |
Nguyễn Thành Công |
1957 |
16-12-1968 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện Châu Thành |
Phó Ban Nông hội |
22 |
4 |
B4 |
|
290 |
Lý Thành Công |
|
20-06-1973 |
Trường Long - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện ủy Châu Thành |
Bảo vệ |
23 |
4 |
B4 |
|
291 |
Nguyễn Văn Thái |
|
17-10-1968 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Nhơn Nghĩa |
Trưởng Ban Kinh Tài |
24 |
4 |
B4 |
|
292 |
Nguyễn Văn Phát |
|
13-10-1968 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Nhơn Nghĩa |
Nhân viên Kinh Tài |
25 |
4 |
B4 |
|
293 |
Nguyễn Văn Bé |
1947 |
14-11-1966 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Nhơn Nghĩa |
Tiểu đội trưởng Du kích |
26 |
4 |
B4 |
|
294 |
Tô Thái Trường |
1937 |
21-04-1962 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Tiểu đội trưởng |
27 |
4 |
B4 |
|
295 |
Nguyễn Văn Mung |
|
03-06-1970 |
Thạnh An - Châu Thành - Hậu Giang |
303-Trung đoàn 1-QK9 |
|
28 |
4 |
B4 |
|
296 |
Lê Văn Hoanh |
1912 |
24141 |
Thạnh An - Châu Thành - Cần Thơ |
C2 - Thị xã Cần Thơ |
Nuôi chứa và giao liên |
29 |
4 |
B4 |
|
297 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
30 |
4 |
B4 |
|
298 |
Võ Văn Cường |
1949 |
10/3/1971 |
Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Phú Hữu |
Ấp đội phó |
31 |
4 |
B4 |
|
299 |
Nguyễn Văn Thành |
1947 |
15-11-1966 |
Thị Cầu - Bắc Ninh |
C3D32E40 Binh đoàn Tây Nguyên |
Tiểu đội trưởng |
32 |
4 |
B4 |
|
300 |
Dương Văn Nghiệp |
1948 |
29-10-1972 |
Trường Long Tây - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Trường Long |
Xã đội trưởng |
1 |
1 |
B5 |
|