2401 |
Đinh Bình Định |
|
1966 |
Nhơn Ái - Châu Thành - Cần Thơ |
Xã nhơn Ái |
Du kích |
9 |
1 |
C3 |
|
2402 |
Đậu Sỹ Vinh |
|
09-02-1979 |
Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh |
Vệ binh F330 |
|
10 |
1 |
C3 |
|
2403 |
Nguyễn Văn Nhiệm |
|
24-01-1979 |
Hương Vinh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh |
C5D2E4F330 |
|
11 |
1 |
C3 |
|
2404 |
Phạm Văn Ninh |
|
16-03-1979 |
Kỳ Hương - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh |
D1E1F330 |
|
12 |
1 |
C3 |
|
2405 |
Võ Quốc Huy |
|
03-04-1979 |
Kỳ Long - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh |
D4E2F330 |
|
13 |
1 |
C3 |
|
2406 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
14 |
1 |
C3 |
|
2407 |
Phan Xuân Tuệ |
|
10-02-1979 |
Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh |
C3D7F330 |
|
15 |
1 |
C3 |
|
2408 |
Nguyễn Chí Công |
1954 |
02-06-1969 |
Giá Rai - Bạc Liêu |
Ban Tuyên huấn Khu Tây Nam bộ |
Cán bộ |
16 |
1 |
C3 |
|
2409 |
Nguyễn Văn Duyên |
1959 |
10-02-1979 |
Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh |
C18, E3, F330, QK9 |
Binh nhì Chiến sỹ |
17 |
1 |
C3 |
|
2410 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
18 |
1 |
C3 |
|
2411 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
19 |
1 |
C3 |
|
2412 |
Đỗ Xuân Huệ |
|
2-031979 |
Kim Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh |
C6D2F330 |
|
20 |
1 |
C3 |
|
2413 |
Nguyễn Quốc Thất |
|
29-12-1983 |
Đồ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh |
C6D276 |
|
21 |
1 |
C3 |
|
2414 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
22 |
1 |
C3 |
|
2415 |
Mộ trống (chuyển Nghệ An) |
|
|
|
|
|
23 |
1 |
C3 |
|
2416 |
Mộ trống (DC về Nghệ An) |
|
|
|
|
|
24 |
1 |
C3 |
|
2417 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
25 |
1 |
C3 |
|
2418 |
Hồ Phúc Huyền |
|
29-03-1985 |
Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh |
|
H3 A Trưởng |
26 |
1 |
C3 |
|
2419 |
Nguyễn Đình Thống |
|
14-07-1980 |
N.Trường Sông Con - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh |
C2D1E8 ( Tức 156 ) F339QĐ4 |
Tiểu đội trưởng |
27 |
1 |
C3 |
|
2420 |
Phạm Văn Thắng |
|
21-12-1982 |
Cẩm Khê - Như Xuân -Thanh Hóa |
C1D9E10 |
|
28 |
1 |
C3 |
|
2421 |
Lê Xuân Luật |
|
03-05-1982 |
Thăng Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa |
C13 Lữ 25 QĐ4 |
|
29 |
1 |
C3 |
|
2422 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
30 |
1 |
C3 |
|
2423 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
31 |
1 |
C3 |
|
2424 |
Nguyễn Duy Vượng |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
C3 |
|
2425 |
Nguyễn Hữu Huấn |
|
11-1983 |
Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh |
|
|
2 |
2 |
C3 |
|
2426 |
Lê Mậu Thành |
|
29-12-1986 |
Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh |
|
|
3 |
2 |
C3 |
|
2427 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
4 |
2 |
C3 |
|
2428 |
Nguyễn Khắc Hòa |
|
13-02-1986 |
Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh |
|
|
5 |
2 |
C3 |
|
2429 |
Lê Viết Lương |
|
25-12-1984 |
Thái Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh |
|
|
6 |
2 |
C3 |
|
2430 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
8 |
2 |
C3 |
|
2431 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
9 |
2 |
C3 |
|
2432 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
10 |
2 |
C3 |
|
2433 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
11 |
2 |
C3 |
|
2434 |
Mộ trống (đã di chuyển về Nghệ An) |
|
|
|
|
|
12 |
2 |
C3 |
|
2435 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
13 |
2 |
C3 |
|
2436 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
14 |
2 |
C3 |
|
2437 |
Đặng Đình Sơn |
|
10-01-1979 |
Kỳ Anh - Kỳ Châu - Nghệ Tĩnh |
D8E3F330 |
|
15 |
2 |
C3 |
|
2438 |
Phan Thanh Hóa |
|
28-04-1979 |
Công Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh |
C2D4E52 |
A Trưởng |
16 |
2 |
C3 |
|
2439 |
Nguyễn Đình Tổng |
|
18-03-1985 |
Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa |
|
B1 Chiến sỹ |
17 |
2 |
C3 |
|
2440 |
Võ Văn Huy |
|
18-02-1979 |
Tân Hiển - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh |
C7D5E2F330 |
|
18 |
2 |
C3 |
|
2441 |
Nguyễn Hải Tâm |
|
08-02-1979 |
Đức Lập - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh |
C5D2E1F330 |
|
19 |
2 |
C3 |
|
2442 |
Trần Hữu Hiếu |
|
24-01-1979 |
Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh |
C5D8E3F330 |
|
20 |
2 |
C3 |
|
2443 |
Phùng Khắc Hồng |
|
24-03-1979 |
Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh |
C2D4E2F330 |
|
21 |
2 |
C3 |
|
2444 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
22 |
2 |
C3 |
|
2445 |
Nguyễn Văn Bình |
1959 |
28-3-1979 |
196 Tiểu khu Điện Biên, Thanh Hóa |
C1,D7,E64, F320 |
B1 Chiến sỹ |
23 |
2 |
C3 |
|
2446 |
Mộ trống (đã di chuyển về Nghệ An) |
|
|
|
|
|
24 |
2 |
C3 |
|
2447 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
25 |
2 |
C3 |
|
2448 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
26 |
2 |
C3 |
|
2449 |
Trần Văn Quang |
|
21-6-1982 |
Phú Thọ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh |
Trinh sát F330 |
|
27 |
2 |
C3 |
|
2450 |
Nguyễn Văn Sơn |
|
07-04-1984 |
Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh |
|
B1 A phó |
28 |
2 |
C3 |
|