2251 |
Lê Văn Khâm ( Hy Minh ) |
|
06-10-1965 |
An Bình - TP.Cần Thơ - Hậu Giang |
Học sinh vận TP.Cần Thơ |
Cán bộ |
18 |
4 |
C1 |
|
2252 |
Triệu Tấn Hùng |
|
07-1954 |
Vĩnh Lợi - Vĩnh Lợi - Minh Hải |
D Cửu Long II |
Chiến sĩ |
19 |
4 |
C1 |
|
2253 |
Phan Vũ Hùng ( 7 Tiền ) |
|
18-03-1969 |
TX.Bến Tre - Bến Tre |
Dân Y tỉnh Rạch Giá |
Phó Ban Dân y |
20 |
4 |
C1 |
|
2254 |
Phan Văn Đành |
1910 |
22-7-1973 |
Sơn Đông - TX.Bến Tre |
|
|
21 |
4 |
C1 |
|
2255 |
Lâm Hồ Vũ |
|
06-02-1985 |
Hoa Mỹ - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
D Trinh sát,F330 |
|
22 |
4 |
C1 |
|
2256 |
Lê Bữu Trân |
1940 |
09-07-1961 |
Tân Hòa - Châu Thành - Hậu Giang |
Văn phòng Huyện ủy |
Cán bộ Điện đài |
23 |
4 |
C1 |
|
2257 |
Võ Văn Lẹ |
1940 |
25-01-1964 |
Nhơn Ái - Châu Thành - Hậu Giang |
tỉnh Cần Thơ |
Cán bộ Kinh Tài |
24 |
4 |
C1 |
|
2258 |
Nguyễn Văn Sáu |
|
13-11-1965 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
xã Thạnh Xuân |
Trưởng Ban An ninh |
25 |
4 |
C1 |
|
2259 |
Đặng Văn Huệ |
1943 |
17-07-1967 |
TT.Phụng Hiệp - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Đặc công D Tây Đô |
B Trưởng |
26 |
4 |
C1 |
|
2260 |
Trần Văn Tám ( 8 Thai ) |
1920 |
09-02-1970 |
Long Bình - Long Mỹ - Hậu Giang |
Kinh Tài huyện Long Mỹ |
Trưởng Ban |
27 |
4 |
C1 |
|
2261 |
Võ Thị Muôn |
1930 |
24087 |
An Bình - TP.Cần Thơ - Hậu Giang |
|
|
28 |
4 |
C1 |
|
2262 |
Lê Tế Thế |
1942 |
13-10-1965 |
Mỹ Khánh - TP Cần Thơ - Hậu Giang |
Đội võ trang Tuyên truyền |
Chiến sĩ |
29 |
4 |
C1 |
|
2263 |
Nguyễn Phi Hùng |
1952 |
06-04-1969 |
Thới Bình - Minh Hải |
|
|
30 |
4 |
C1 |
|
2264 |
Nguyễn Văn Tuấn |
|
21-03-1971 |
Thạnh Hòa - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
H36 |
B Trưởng |
31 |
4 |
C1 |
|
2265 |
Nguyễn Phụng Mau |
1933 |
08-04-1954 |
Quách Phẩm - Đầm Dơi - Cà Mau |
B410, Tây Đô |
Chính trị viên |
32 |
4 |
C1 |
|
2266 |
Nguyễn Văn Quân |
|
20-10-1970 |
Hòa Mỹ - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Xã Hòa Mỹ |
|
1 |
1 |
C2 |
|
2267 |
Nguyễn Văn Chăng |
|
26-12-1970 |
|
H36 |
|
2 |
1 |
C2 |
|
2268 |
Nguyễn Văn Phúc |
|
24-04-1972 |
Hòa Mỹ - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Xã Hòa Mỹ |
Du kích xã |
3 |
1 |
C2 |
|
2269 |
Hà Hữu Xuân |
1929 |
15-12-1949 |
|
CA Phụng Hiệp |
Chiến sĩ |
4 |
1 |
C2 |
|
2270 |
Lâm Thành Khum |
|
24-06-1970 |
Tân Bình - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
|
Xã đội phó |
5 |
1 |
C2 |
|
2271 |
Đinh Văn Quân |
|
20-04-1974 |
|
Địa phương quân huyện Phụng Hiệp |
|
6 |
1 |
C2 |
|
2272 |
Bùi Văn Ngẩu |
1949 |
01-05-1970 |
Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang |
Trường Đảng tỉnh Cần Thơ |
Bảo vệ |
7 |
1 |
C2 |
|
2273 |
Hồ Văn Mến |
1949 |
|
Đại Thành - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Trường Đảng tỉnh Cần Thơ |
Đội trưởng Bảo vệ |
8 |
1 |
C2 |
|
2274 |
Hồ Văn Đáng |
1947 |
06-12-1973 |
Đại Thành - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Binh vận |
Đội trưởng Bảo vệ |
9 |
1 |
C2 |
|
2275 |
Lâm Văn Mến |
|
|
|
Địa phương quân |
|
10 |
1 |
C2 |
|
2276 |
Anh Tài |
1931 |
06-04-1950 |
|
|
Chiến sĩ vệ quốc đoàn |
11 |
1 |
C2 |
|
2277 |
Bùi Tấn Lực |
1945 |
10-12-1971 |
|
H37 |
|
12 |
1 |
C2 |
|
2278 |
Nguyễn Văn Thanh |
|
13-08-1974 |
|
Xã Hòa Mỹ |
Du kích |
13 |
1 |
C2 |
|
2279 |
Phạm Văn Tám |
|
24-04-1972 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Tân Phú Thạnh |
Kinh Tài |
14 |
1 |
C2 |
|
2280 |
Phạm Xuân Phú |
|
29-02-1973 |
Triệu Sơn - Thanh Hóa |
D303,ĐL,QK9 |
|
15 |
1 |
C2 |
|
2281 |
Nguyễn Văn Hai ( Hai Mớm ) |
|
|
Hòa An - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
|
|
16 |
1 |
C2 |
|
2282 |
Cao Bá Diệp |
|
13-02-1947 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Ban Trinh sát |
B Trưởng |
17 |
1 |
C2 |
|
2283 |
Đào Văn Dũng ( Còn ) |
1950 |
27-02-1972 |
An Bình - TP.Cần Thơ - Hậu Giang |
Hậu Giang |
C trưởng Trinh sát |
18 |
1 |
C2 |
|
2284 |
Võ Văn Thắng |
1939 |
14-11-1967 |
An Bình - TP.Cần Thơ - Hậu Giang |
xã An Bình |
Chi ủy viên |
19 |
1 |
C2 |
|
2285 |
Võ Văn Đỗng |
1947 |
07-06-1965 |
An Bình - TP.Cần Thơ - Hậu Giang |
Xưởng chế tạo vũ khí |
B Trưởng Công binh |
20 |
1 |
C2 |
|
2286 |
Lê Minh Sang |
1948 |
25-06-1969 |
An Bình - TP.Cần Thơ - Hậu Giang |
Thành đội Cần Thơ |
A phó |
21 |
1 |
C2 |
|
2287 |
Huỳnh Hữu Việt |
1946 |
23-01-1968 |
An Bình - TP.Cần Thơ - Hậu Giang |
xã An Bình |
Xã đội phó |
22 |
1 |
C2 |
|
2288 |
Hùng Đường Gỗ |
|
|
Thạnh Hòa - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
|
|
23 |
1 |
C2 |
|
2289 |
Lê Hoài Bảo |
1946 |
20-05-1970 |
|
|
|
24 |
1 |
C2 |
|
2290 |
Hoàng Khương |
|
01-06-1972 |
|
|
|
25 |
1 |
C2 |
|
2291 |
Út Anh |
|
20-04-1974 |
|
|
|
26 |
1 |
C2 |
|
2292 |
Nguyễn Văn Hoàng |
|
20-04-1972 |
|
|
|
27 |
1 |
C2 |
|
2293 |
Dương Thành Khâm |
|
03-09-1969 |
|
|
|
28 |
1 |
C2 |
|
2294 |
Khuôl |
|
|
|
|
|
29 |
1 |
C2 |
|
2295 |
Trường |
|
|
|
|
|
30 |
1 |
C2 |
|
2296 |
Trần Văn Duyên ( Chín Mẫn ) |
1927 |
29-03-1971 |
Lương Tâm - Long Mỹ - Hậu Giang |
Tỉnh ủy Cần Thơ |
Phó Ban Tổ chức |
31 |
1 |
C2 |
|
2297 |
Nguyễn Văn Sâm |
|
04-1969 |
|
H52 (962),E2,QK9 |
|
32 |
1 |
C2 |
|
2298 |
Đào Văn Thuận |
1944 |
31-08-1973 |
|
|
|
1 |
2 |
C2 |
|
2299 |
Nguyễn Hồng Cẩm |
1954 |
05-02-1970 |
Hòa Mỹ - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
xã Hòa Mỹ |
Du kích |
2 |
2 |
C2 |
|
2300 |
Huỳnh Văn Ri |
1935 |
17-07-1965 |
Hòa Mỹ - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
xã Hòa Mỹ |
Du kích |
3 |
2 |
C2 |
|