2151 |
Võ Văn Mạnh |
|
11-03-1985 |
Vĩnh Biên - Thạnh Trị - Hậu Giang |
Trung đoàn 430F302 |
H2 Chiến sỹ |
14 |
1 |
C1 |
|
2152 |
Nguyễn Văn Khỏe |
|
15-04-1985 |
Thạnh Thới An - Mỹ Tú - Hậu Giang |
Phòng Tham mưu F302 |
B1 Chiến Sỹ |
15 |
1 |
C1 |
|
2153 |
Dương Ngọc Tường |
|
10-04-1985 |
Hồ Đắc Kiện - Mỹ Tú - Hậu Giang |
Tiểu đoàn 418F302 |
B1 Chiến Sỹ |
16 |
1 |
C1 |
|
2154 |
Nguyễn Văn Thân |
1940 |
15-12-1968 |
Trường Lạc - Ô Môn - Hậu Giang |
H37 |
Cán bộ B Trưởng |
17 |
1 |
C1 |
|
2155 |
Nguyễn Văn Thuận |
|
11-03-1985 |
Hòa Lộc - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Trung đoàn 699F302 |
B1 Chiến Sỹ |
18 |
1 |
C1 |
|
2156 |
Trần Ngọc Mỹ |
|
01-04-1985 |
Thới Long - Ô Môn - Hậu Giang |
Trung đoàn 621F302 |
H1 Chiến sỹ |
19 |
1 |
C1 |
|
2157 |
Huỳnh Văn Chánh |
|
10-10-1985 |
Lâm Tân - Thạnh Trị - Sóc Trăng |
Trung đoàn 621F302 |
H2 Chiến sỹ |
20 |
1 |
C1 |
|
2158 |
Nguyễn Văn Rồng |
1965 |
26-10-1985 |
TT Phụng Hiệp - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Trung đoàn 699F302 |
B1 Chiến Sỹ |
21 |
1 |
C1 |
|
2159 |
Trương Quang Dũng |
|
06-03-1985 |
Thạnh Hòa - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Trung đoàn 699F302 |
H1 Chiến sỹ |
22 |
1 |
C1 |
|
2160 |
Huỳnh Văn Thăm |
|
15-08-1969 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Trinh sát võ trang AN Khu TNB |
Trung đội trưởng |
23 |
1 |
C1 |
|
2161 |
Ngô Văn Phước |
1963 |
02-05-1984 |
Lâm Kiết - Thạnh Trị - Hậu Giang |
Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 250F309 |
B1 Chiến Sỹ |
24 |
1 |
C1 |
|
2162 |
Võ Long Khuê |
1938 |
1986 |
Hiệp Hưng - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Tây Đô II |
C Phó |
25 |
1 |
C1 |
|
2163 |
Hứa Văn Triệu |
|
05-03-1985 |
Mỹ Quới - Thạnh Trị - Hậu Giang |
Trung đoàn 429F302 |
B1 Chiến Sỹ |
26 |
1 |
C1 |
|
2164 |
Từ Thiện Hùng |
|
29-09-1985 |
Hòa Lộc - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Trung đoàn 699F302 |
H2 Chiến sỹ |
27 |
1 |
C1 |
|
2165 |
Thạch Ke |
1963 |
04-06-1985 |
Quốc Thới - Ô Môn - Hậu Giang |
Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 171F302 |
|
28 |
1 |
C1 |
|
2166 |
Lê Xuân Rồi |
1966 |
24-02-1985 |
Thạnh Quới - Thạnh Trị - Hậu Giang |
ĐĐ11 TĐ25 Trung đoàn 550F330 |
B1 Chiến Sỹ |
29 |
1 |
C1 |
|
2167 |
Nguyễn Thành Dẽ |
1963 |
28-02-1985 |
TT Ngã Năm - Thạnh Trị - Hậu Giang |
ĐĐ2TĐ25 Trung đoàn 550F4 |
H2 A trưởng |
30 |
1 |
C1 |
|
2168 |
Lâm Quốc Bảo |
1963 |
01-4-1985 |
Ngọc Tố - Mỹ Xuyên - Hậu Giang |
D7, E429, F302 |
B1 Chiến Sỹ |
31 |
1 |
C1 |
|
2169 |
Bùi Văn Hùng |
1944 |
1-1985 |
Long Bình - Long Mỹ - Hậu Giang |
Tây Đô |
Trung đội trưởng |
32 |
1 |
C1 |
|
2170 |
Trần Văn Tính |
1952 |
12-01-1969 |
Gia Hòa - Mỹ Xuyên - Hậu Giang |
Hậu Giang |
Nhân viên Văn phòng |
1 |
2 |
C1 |
|
2171 |
Huỳnh Đại Tâm |
1946 |
27-02-1969 |
Tuân Tức - Thạnh Trị - Hậu Giang |
Tỉnh Sóc Trăng |
Cán bộ Binh vận |
2 |
2 |
C1 |
|
2172 |
Huỳnh Đại Đức (Bảy Tính) |
|
12-01-1969 |
Tuân Tức - Thạnh Trị - Hậu Giang |
Binh vận Sóc Trăng |
Trưởng phòng |
3 |
2 |
C1 |
|
2173 |
Lê Trọng Hoàng |
|
07-02-1985 |
Long Tân - Thạnh Trị - Hậu Giang |
ĐĐ7 Trung đoàn 31 Sư đoàn 309 |
H1 Chiến sỹ |
4 |
2 |
C1 |
|
2174 |
Huỳnh Văn Hợi (Kiên) |
1945 |
21-08-1967 |
Long Thạnh - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
D Tây Đô |
Tiểu đội trưởng |
5 |
2 |
C1 |
|
2175 |
Trần Văn Thanh |
|
19-03-1988 |
Vị Thủy - Long Mỹ - Hậu Giang |
TĐ7 Trung đoàn 31 Sư đoàn 309 |
H1 Chiến sỹ |
6 |
2 |
C1 |
|
2176 |
Mysa |
|
22-12-1984 |
Thạnh Quới - Mỹ Xuyên - Hậu Giang |
TĐ6 Trung đoàn 20 Sư đoàn 4 |
B1 Chiến Sỹ |
7 |
2 |
C1 |
|
2177 |
Đỗ Văn Đẹp |
|
22-02-1985 |
Trường Long Tây - Châu Thành - Hậu Giang |
ĐĐ19 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7 |
B1 Chiến Sỹ |
8 |
2 |
C1 |
|
2178 |
Nguyễn Chánh Tâm |
|
07-02-1985 |
Tân Phú - Long Mỹ - Hậu Giang |
ĐĐ17 Trung đoàn 31F309 |
H1 A trưởng |
9 |
2 |
C1 |
|
2179 |
Nguyễn Văn Thanh |
|
07-05-1985 |
Hòa Thuận - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
TĐ3 Trung đoàn 699 Sư đoàn 309 |
B2 Chiến Sỹ |
10 |
2 |
C1 |
|
2180 |
Lê Văn Phước |
|
07-05-1985 |
Hòa Hiệp - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
TĐ5 Trung đoàn 96 Sư đoàn 309 |
B2 Chiến Sỹ |
11 |
2 |
C1 |
|
2181 |
Phạm Văn Ngọt |
|
04-03-1985 |
Phương Bình - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
TĐ6 Trung đoàn 96 Sư đoàn 309 |
B1 Chiến Sỹ |
12 |
2 |
C1 |
|
2182 |
Đinh Văn Cọp |
|
|
|
|
|
13 |
2 |
C1 |
|
2183 |
Nguyễn Hoàng Ẩn |
|
08-11-1984 |
Tân Hòa - Thạnh Trị - Hậu Giang |
TĐ9 Trung đoàn 209 Sư đoàn 309 |
H2 Chiến sỹ |
14 |
2 |
C1 |
|
2184 |
Triệu Thương |
|
|
Vĩnh Tân - Vĩnh Châu - Hậu Giang |
|
|
15 |
2 |
C1 |
|
2185 |
Lê Hoàng Dũng |
|
18-06-1986 |
Phước Thới - Ô Môn - Hậu Giang |
|
Hạ sỹ |
16 |
2 |
C1 |
|
2186 |
Phạm Minh Chi |
|
18-09-1984 |
Tân An - TP. Cần Thơ |
Tiểu đoàn 105 Sư đoàn 4 |
B2 Chiến sỹ |
17 |
2 |
C1 |
|
2187 |
Trần Hiếu Liêm |
|
16-06-1984 |
Hưng Phú - TP Cần Thơ - Hậu Giang |
Trung đoàn 4 Sư đoàn 4 |
B2 Chiến sỹ |
18 |
2 |
C1 |
|
2188 |
Lê Văn Phước |
|
12-02-1985 |
Xuân Khánh - TP Cần Thơ - Hậu Giang |
Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 96 Sư 309 |
B1 Chiến sỹ |
19 |
2 |
C1 |
|
2189 |
Hứa Minh Quang |
|
22-02-1985 |
Cái Khế - TP Cần Thơ - Hậu Giang |
Tiểu đoàn 209 Sư 7 |
H1 Chiến sỹ |
20 |
2 |
C1 |
|
2190 |
Nguyễn Văn Trọng |
|
12-02-1985 |
44/15CMT8 - TP Cần Thơ - Hậu Giang |
Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 209 Sư 7 |
H2 Chiến sỹ |
21 |
2 |
C1 |
|
2191 |
Võ Thanh Sơn |
|
12-02-1985 |
142ATrần Phú - TP Cần Thơ - Hậu Giang |
Tiểu đoàn 9 Trung đoàn 209 Sư 7 |
B1 Chiến sỹ |
22 |
2 |
C1 |
|
2192 |
Lê Văn Phãnh |
|
12-02-1985 |
Nhơn Ái - Châu Thành - Hậu Giang |
Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7 |
B1 Chiến Sỹ |
23 |
2 |
C1 |
|
2193 |
Nguyễn Thanh Phát |
|
04-02-1985 |
Trường Lộc - Châu Thành - Hậu Giang |
Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 205 Sư đoàn 7 |
H2 A trưởng |
24 |
2 |
C1 |
|
2194 |
Lê Minh Triết |
1958 |
20-05-1984 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 6 Sư đoàn 4 |
H2 A trưởng |
25 |
2 |
C1 |
|
2195 |
Nguyễn Văn Út |
|
23-03-1984 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 6 Sư đoàn 4 |
H2 Y tá Đại đội 10 |
26 |
2 |
C1 |
|
2196 |
Phạm Văn Sù |
|
01-03-1983 |
Trường Long - Châu Thành - Hậu Giang |
Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 96 Sư đoàn 309 |
B2 Chiến Sỹ |
27 |
2 |
C1 |
|
2197 |
Đặng Văn Hùng |
|
22-12-1984 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
PCT Sư đoàn 4 |
H3 |
28 |
2 |
C1 |
|
2198 |
Nguyễn Văn Hùng |
|
|
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
D Tây Đô I |
Tiểu đội phó |
29 |
2 |
C1 |
|
2199 |
Mạnh Xuân Vân |
|
31-10-1982 |
TP HCM |
Tỉnh Cần Thơ |
Phó Ban Tuyển sinh |
30 |
2 |
C1 |
|
2200 |
Nguyễn Thanh Nhàn |
|
10-04-1964 |
Hiệp Hưng - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Đại đội 112 |
Trung úy |
31 |
2 |
C1 |
|