2001 |
Trần Văn Thành |
1963 |
06-10-1972 |
Nhơn Nghìa-Châu Thành-Hậu Giang |
D 307 |
Chính trị viên |
35 |
2 |
A7 |
|
2002 |
Trần Văn Quắng |
|
24435 |
Nhơn Nghìa-Châu Thành-Hậu Giang |
|
H3,B trưởng |
36 |
2 |
A7 |
|
2003 |
Trần Văn Đa |
1948 |
10-06-1971 |
Nhơn Nghìa-Châu Thành-Hậu Giang |
xã Nhơn Nghĩa |
Xã đội trưởng |
37 |
2 |
A7 |
|
2004 |
Trần Văn Đực |
1944 |
29-04-1969 |
Nhơn Ái-Châu Thành- |
Địa phương Quân |
C trưởng |
38 |
2 |
A7 |
|
2005 |
Trần Văn Huỳnh |
1948 |
22-04-1971 |
Nhơn Ái-Châu Thành- |
|
Du kích xã |
39 |
2 |
A7 |
|
2006 |
Trần Văn Thuấn |
1951 |
19-04-1968 |
Nhơn Ái-Châu Thành- |
Địa phương Quân |
A trưởng |
40 |
2 |
A7 |
|
2007 |
Trần Văn Trị ( Tư Sơn ) |
1951 |
18-06-1969 |
Nhơn Nghìa-Châu Thành-Hậu Giang |
Tỉnh đội Cần Thơ |
Chiến sĩ |
41 |
2 |
A7 |
|
2008 |
Hồ Minh Châu ( Ba Phú ) |
1928 |
19-02-1968 |
Đại Thành-Phụng Hiệp-Hậu Giang |
Ban Tuyên Huấn tỉnh Cần Thơ |
UV thông tin Báo chí |
42 |
2 |
A7 |
|
2009 |
Lương Vĩnh Thế |
1945 |
19-02-1968 |
Hiệp Hưng-Phụng Hiệp-Hậu Giang |
|
|
43 |
2 |
A7 |
|
2010 |
Phan Văn Sang |
|
18-06-1969 |
Thạnh Xuân-Châu Thành-Hậu Giang |
C2,D48,V104 Cục Hậu Cần Miền |
A trưởng |
44 |
2 |
A7 |
|
2011 |
Nguyễn Thanh Tùng |
1940 |
11-02-1962 |
Phú An-Châu Thành-Hậu Giang |
D Tây Đô |
D trưởng |
45 |
2 |
A7 |
|
2012 |
Nguyễn Thanh Dương |
1949 |
06-01-1968 |
Phú An-Châu Thành-Hậu Giang |
D Tây Đô |
D phó |
46 |
2 |
A7 |
|
2013 |
Mộ trống (chuyển ChâuT A) |
|
|
|
|
|
47 |
2 |
A7 |
|
2014 |
Mộ trống (DC về Hậu Giang) |
|
|
|
|
|
48 |
2 |
A7 |
|
2015 |
Nguyễn Văn Thủy |
1958 |
24-10-1978 |
Nông Hóa-Kỳ Sơn-Hà Sơn Bình |
C113, 305 |
|
49 |
2 |
A7 |
|
2016 |
Trang Ngọc Hoàng |
1959 |
24-10-1978 |
Thanh Liêm-Thanh Chương-Nghệ Tĩnh |
C113, 305 |
B2, Chiến sĩ |
50 |
2 |
A7 |
|
2017 |
mộ trống |
|
|
|
|
|
52 |
2 |
A7 |
|
2018 |
mộ trống |
|
|
|
|
|
53 |
2 |
A7 |
|
2019 |
Đặng Hùng Lĩnh |
1947 |
16-05-1970 |
Vĩnh Thuận Đông-Long Mỹ-Hậu Giang |
Tỉnh Cần Thơ |
Cán bộ Văn công |
54 |
2 |
A7 |
|
2020 |
Phạm Văn Thơ |
1941 |
04-01-1971 |
Phú Hữu-Châu Thành-Hậu Giang |
Huyện ủy Châu Thành |
Chánh Văn phòng |
55 |
2 |
A7 |
|
2021 |
Nguyễn Phú Hữu(Lê Phú Hữu) |
1937 |
14-08-1965 |
An Bình-TP.Cần Thơ-Hậu Giang |
Tuyên huấn Cần Thơ |
Cán bộ |
56 |
2 |
A7 |
|
2022 |
Nguyễn Tấn Sĩ |
1935 |
13-11-1959 |
An Bình-TP.Cần Thơ-Hậu Giang |
Giáo dục TX Cần Thơ |
Cán bộ |
57 |
2 |
A7 |
|
2023 |
Nguyễn Văn Trạch |
1938 |
06-07-1963 |
An Bình-TP.Cần Thơ-Hậu Giang |
Chi bộ xã An Bình |
Chi ủy viên |
58 |
2 |
A7 |
|
2024 |
Hoàng Công Phược |
1954 |
02-12-1982 |
Hiệp An-Kinh Môn-Hải Hưng |
|
Trung úy-Trợ lý hữu tuyến điện |
1 |
3 |
A7 |
|
2025 |
Trần Văn Hiển |
1938 |
16-05-1962 |
Vị Thanh-Vị Thanh-Hậu Giang Cân Thơ |
Thị xã Vị Thanh |
Trưởng Ban văn nghệ |
2 |
3 |
A7 |
|
2026 |
Lê Văn Ngò |
1935 |
22-01-1963 |
Đông Phước-Châu Thành-Hậu Giang Cần Thơ |
Ấp Phước Hưng-xã Đông Phước |
Ấp Đội phó |
3 |
3 |
A7 |
|
2027 |
Bùi Văn Tiền |
1958 |
25-09-1977 |
Tân Biên-Tây Ninh |
|
Trung Đội phó-du kích xã |
4 |
3 |
A7 |
|
2028 |
Lương Văn Em |
1960 |
08-11-1989 |
Bình Thạnh-Cao Lãnh-Đồng Tháp |
C7D5E9F339 |
Thiếu úy |
5 |
3 |
A7 |
|
2029 |
Võ Văn Biểu |
1924 |
13-04-1968 |
Tân Thới-Ô Môn-Hậu Giang Cần Thơ |
|
Chuẩn úy |
6 |
3 |
A7 |
|
2030 |
Trần Ngọc Chưng |
01-10-1960 |
19-01-1979 |
Mỹ Lợi-Yên Tâm-Thanh Hóa Thiện Yên |
C5D5E157F339 |
|
7 |
3 |
A7 |
|
2031 |
Phạm Văn Đâu |
1946 |
1966 |
Đông Thạnh-Châu Thành-Hậu Giang |
C28 Thành đội Cần Thơ |
Trung đội Trưởng |
8 |
3 |
A7 |
|
2032 |
Nguyễn Thành Vuông |
1920 |
10-02-1965 |
Nhơn Nghĩa-Châu Thành-Hậu Giang |
Liên trung đoàn 21-26 |
Trung đội Trưởng |
9 |
3 |
A7 |
|
2033 |
Phạm Cổ Phách |
1945 |
23-01-1968 |
Long Điền-Giá Rai-Minh Hải |
|
|
10 |
3 |
A7 |
|
2034 |
Trần Thị Chơn |
1934 |
23-03-1968 |
|
xã Nhơn Nghĩa |
Cán bộ Phụ nữ |
11 |
3 |
A7 |
|
2035 |
Lâm Quang Trí |
|
|
|
|
|
12 |
3 |
A7 |
|
2036 |
Trần Văn Tự |
|
|
|
|
|
13 |
3 |
A7 |
|
2037 |
Đỗ Minh Huấn |
1949 |
26-04-1990 |
Hoàng Trung-Hoàng Hóa-Thanh Hóa |
Cục Hậu Cần QK9 |
Trung tá |
14 |
3 |
A7 |
|
2038 |
Tiêu Cháy |
1934 |
30-12-1971 |
Vĩnh Viễn-Long Mỹ-Hậu Giang |
Châu Thành B |
Phó Ban Dân y |
15 |
3 |
A7 |
|
2039 |
Trần Quốc Bửu |
1913 |
28-01-1969 |
Phú Hữu-Châu Thành-Hậu Giang |
Xã Phú Hữu |
Trưởng Ban Binh vận |
16 |
3 |
A7 |
|
2040 |
Phan Văn Năm |
1932 |
4-1963 |
Vĩnh Thuận Đông-Long Mỹ-Hậu Giang |
CP D26 |
|
17 |
3 |
A7 |
|
2041 |
Võ Văn Sang |
1941 |
1964 |
Vĩnh Hòa Hưng-Gò Quao-Kiên Giang |
|
|
18 |
3 |
A7 |
|
2042 |
Võ Văn Tiển |
1946 |
1968 |
Vĩnh Hòa Hưng-Gò Quao-Kiên Giang |
|
|
19 |
3 |
A7 |
|
2043 |
Trần Văn Bé |
|
04-02-1968 |
Phụng Hiệp-Cần Thơ |
Tây Đô |
A trưởng |
20 |
3 |
A7 |
|
2044 |
Trần Văn Tài |
1950 |
04-02-1968 |
Khánh Hưng B-Trần Văn Thời-Minh Hải |
D303 |
Hạ sỹ |
21 |
3 |
A7 |
|
2045 |
Võ Hoàng Dũng |
|
15-07-1982 |
Mỹ Hương-Mỹ Tú-Hậu Giang |
C6D8E209F7QĐ4 |
|
22 |
3 |
A7 |
|
2046 |
Lê Hoàng Khải |
1951 |
03-02-1968 |
Lộc Ninh-Hồng Dân-Minh Hải |
|
Trung đội Trưởng |
23 |
3 |
A7 |
|
2047 |
Võ Thành Lợi (Sáu mía) |
1931 |
19-03-1966 |
Mỹ Khánh-TP Cần Thơ-Hậu Giang |
Châu Thành A-Hậu Giang |
Trưởng Bab Giao bưu |
24 |
3 |
A7 |
|
2048 |
Nguyễn Thanh Chi |
1944 |
24-04-1968 |
Hòa Hiệp-Tam Bình-Vĩnh Long |
Pháo binh QK9 |
B Trưởng |
25 |
3 |
A7 |
|
2049 |
Năm Búa |
|
13-03-1971 |
|
|
|
26 |
3 |
A7 |
|
2050 |
Đỗ Văn Mười (10 MaKoo) |
|
21-12-1964 |
|
|
|
27 |
3 |
A7 |
|