1951 |
Thạch My |
|
|
|
|
|
39 |
1 |
A7 |
|
1952 |
Hà Minh Tuấn |
1958 |
22-02-1982 |
Điền Lư-Bá Thước-Thanh Hóa |
C3,D492,Đoàn 9902 |
H3,B trưởng |
40 |
1 |
A7 |
|
1953 |
Trần Sơn Lâm |
11-06-1958 |
01-04-1982 |
Đại Ân II-Long Phú-Hậu Giang |
D Phú Lợi |
H2, B trưởng |
41 |
1 |
A7 |
|
1954 |
Đặng Văn Nghĩa |
1957 |
08-09-1982 |
Trung Bình-Long Phú-Hậu Giang |
P.Hậu Cần, Đội SX, Đoàn 9902 |
H1 |
42 |
1 |
A7 |
|
1955 |
Ngô Văn Chiến |
1961 |
19-12-1982 |
Hưng Điền-Phụng Hiệp-Hậu Giang |
B1,C1,D Tây Đô |
|
43 |
1 |
A7 |
|
1956 |
Lê Quốc Việt/ Lê Kim Tiến (2 tên 1 mộ) |
|
29-12-1974 |
Đồng Tháp/ Mỹ Tho |
Ngành Bưu Điện tỉnh Cần Thơ |
|
44 |
1 |
A7 |
|
1957 |
Đào Chí Trung ( Hồng Quân) |
|
17-02-1967 |
Phú Thứ-Châu Thành-Hậu Giang |
303 |
H1 |
45 |
1 |
A7 |
|
1958 |
Đào Chí Hiếu |
|
24-01-1964 |
Phú Thứ-Châu Thành-Hậu Giang |
303 |
C phó |
46 |
1 |
A7 |
|
1959 |
Võ Văn Quới |
1960 |
25-11-1981 |
21,Lý Thường Kiệt-TX.Sóc Trăng-Hậu Giang |
E25,D Công Binh |
Chiến sĩ |
47 |
1 |
A7 |
|
1960 |
Trần Quốc Quang |
|
11-08-1981 |
Phú Tâm-Mỹ Tú-Hậu Giang |
B1,C9,D9,E3,F330 |
|
48 |
1 |
A7 |
|
1961 |
Nguyễn Văn Sanh |
1962 |
10-06-1982 |
Châu Thành ,Phụng Hiệp-Hậu Giang |
Trinh sát D9,E3,F330 |
A phó |
49 |
1 |
A7 |
|
1962 |
Lê Quang Tuyến |
|
23-11-1985 |
P.Tân An-TP.Cần Thơ-Hậu Giang |
E43,F8,QK9 |
H3 |
50 |
1 |
A7 |
|
1963 |
Trần Hoàng Tùng |
|
|
|
|
|
51 |
1 |
A7 |
|
1964 |
Phạm Văn Tám |
|
|
|
|
|
52 |
1 |
A7 |
|
1965 |
Nguyễn Mạnh Hoài |
|
|
|
|
|
53 |
1 |
A7 |
|
1966 |
Đương Thanh Hải |
1953 |
13-07-1983 |
|
|
Trung úy, trợ lý Quân khí |
54 |
1 |
A7 |
|
1967 |
mộ trống |
|
|
|
|
|
55 |
1 |
A7 |
|
1968 |
Vũ Văn Châu |
1961 |
30-07-1979 |
Thạnh An-Thốt Nốt-Hậu Giang |
D Tây Đô |
B1 |
1 |
2 |
A7 |
|
1969 |
Võ Minh Thế |
1957 |
04-11-1982 |
Phú Hữu-Long Phú-Hậu Giang |
B2,C4,D Phú Lợi |
H1 |
2 |
2 |
A7 |
|
1970 |
Nguyễn Văn Chính |
1961 |
22-02-1982 |
Trường Long-Châu Thành-Hậu Giang |
B1,D492 |
Cán bộ |
3 |
2 |
A7 |
|
1971 |
Hồ Đức Em |
1957 |
19-07-1981 |
Tân Long-Thạnh Trị-Hậu Giang |
C1,D Phú Lợi |
H2 |
4 |
2 |
A7 |
|
1972 |
Võ Minh Thành |
1961 |
15-07-1980 |
Thới Lai-Ô Môn-Hậu Giang |
Phòng Hậu Cần, Đoàn 9902 |
|
5 |
2 |
A7 |
|
1973 |
Dương Tấn Tài |
1964 |
19-01-1982 |
Khu II,An Thới-TP.Cần Thơ-Hậu Giang |
C9,E3,D6,F4 |
A trưởng |
7 |
2 |
A7 |
|
1974 |
Đào Ngọc Dinh |
1964 |
07-03-1982 |
Trường Khánh-Long Phú-Hậu Giang |
C21,D209,BTM979 |
Chiến sĩ |
8 |
2 |
A7 |
|
1975 |
Phạm Văn Sơn |
|
30-09-1981 |
Khu II,An Thới-TP.Cần Thơ-Hậu Giang |
D huấn luyện,F330 |
B1 |
9 |
2 |
A7 |
|
1976 |
Lê Văn Long |
|
13-01-1982 |
Phương Bình-Phụng Hiệp-Hậu Giang |
B1,D3,F1 |
|
10 |
2 |
A7 |
|
1977 |
Đỗ Hồng Lửa |
1955 |
21-10-1979 |
Vĩnh Viễn - Long Mỹ - Hậu Giang |
Tây Đô |
Trung sĩ - Tiểu đội trưởng |
11 |
2 |
A7 |
|
1978 |
Cao Phước Rơi |
|
03-09-1979 |
Mỹ Hương-Mỹ Tú-Hậu Giang |
|
B1,Chiến sĩ |
12 |
2 |
A7 |
|
1979 |
Mai Leo |
|
|
|
|
|
13 |
2 |
A7 |
|
1980 |
Cao Minh Nghĩa |
|
22-02-1979 |
Phong Lạc-Trần Văn thời-Minh Hải |
|
Trung úy |
14 |
2 |
A7 |
|
1981 |
Châu Văn An |
|
26-01-1946 |
Mỹ Hòa-Bình Minh-Vĩnh Long |
xã Mỹ Hòa |
Trưởng Ban Cứu thương |
15 |
2 |
A7 |
|
1982 |
Cao Thị Xuân Làn |
1955 |
20-08-1982 |
Khóm II,P.Trà Nóc-Hậu Giang |
QK9 |
Thiếu úy,Quân Dược |
16 |
2 |
A7 |
|
1983 |
Trần Văn Lượng |
1961 |
10-08-1982 |
Vị Tân-Long Mỹ-Hậu Giang |
C1,D Tây Đô |
B1,A phó |
17 |
2 |
A7 |
|
1984 |
Đỗ Xuân Khoãn |
20-06-1956 |
28-11-1981 |
Đông Lâm-Hưng Hà-Hải Hưng |
C1,D491,Đoàn 9902 |
H2,A trưởng |
18 |
2 |
A7 |
|
1985 |
Võ Ngọc Giàu |
1958 |
23-10-1982 |
Phươờng 3-TX.Sóc trăng-Hậu Giang |
C3,D378 |
B1,A phó |
19 |
2 |
A7 |
|
1986 |
Phan Lâm Em |
1959 |
22-11-1982 |
Nhơn Nghĩa-Châu Thành-Hậu Giang |
Trinh sát Đoàn 9902 |
H3 |
20 |
2 |
A7 |
|
1987 |
Trần Ngọc Sơn |
1955 |
18-07-1981 |
Đông Phước-Châu Thành-Hậu Giang |
C3,D Phú Lợi |
|
21 |
2 |
A7 |
|
1988 |
Chiêm Văn Cọp |
1964 |
17-05-1982 |
Đông Phước-Châu Thành-Hậu Giang |
D425,Đoàn 9902 |
Chiến sĩ |
22 |
2 |
A7 |
|
1989 |
Trương Văn Tươi |
1964 |
15-02-1982 |
P.Xuân Khánh-TP.Cần Thơ |
D21,Vận tài F4 |
|
23 |
2 |
A7 |
|
1990 |
Trương Văn Hùng |
|
05-01-1982 |
Hòa Mỹ-Phụng Hiệp-Hậu Giang |
D3,E3,F330 |
|
24 |
2 |
A7 |
|
1991 |
Nguyễn Trí Dũng |
|
02-01-1982 |
Tân Long-Thạnh Trị-Hậu Giang |
D2,F1 |
A phó |
25 |
2 |
A7 |
|
1992 |
Phan Văn Dung (Sáu Thượng) |
1937 |
05-1968 |
Vĩnh Thuận Đông-Long Mỹ-Hậu Giang |
Tỉnh ủy Cần Thơ |
Phó Ban Thông tin |
26 |
2 |
A7 |
|
1993 |
Nguyễn Văn Nhuận |
|
|
|
|
|
27 |
2 |
A7 |
|
1994 |
mộ trống |
|
|
|
|
|
28 |
2 |
A7 |
|
1995 |
Lê Hoàng Thi |
1957 |
09-04-1987 |
Hòa Lợi-Phụng Hiệp-Hậu Giang |
D6, Đoàn 9905 |
Thiếu úy,Quân Dược |
29 |
2 |
A7 |
|
1996 |
Trần Hoàng Hết |
|
22-05-1989 |
Thạnh Quới-Mỹ Xuyên-Hậu Giang |
|
|
30 |
2 |
A7 |
|
1997 |
Lê Ngọc Manh |
1928 |
18-02-1976 |
Trường Thành-Ô Môn Hậu Giang |
Cục Hậu Cần QK9 |
Trung tá, CN. Chính trị |
31 |
2 |
A7 |
|
1998 |
Nguyễn Đăng Lập |
1950 |
32791 |
Hòa Hải-Hương Khê-Nghệ Tĩnh |
MT.979,QK9 |
Trung tá |
32 |
2 |
A7 |
|
1999 |
Huỳnh Hoa Lệ |
1948 |
01-02-1968 |
Kiên Giang |
D303 |
Y tá |
33 |
2 |
A7 |
|
2000 |
Lê Công Khanh |
15-06-1922 |
15-02-1947 |
Nhơn Nghìa-Châu Thành-Hậu Giang |
Công Binh Tây Nam Bộ |
A trưởng |
34 |
2 |
A7 |
|