151 |
Nguyễn Văn Thanh |
1942 |
10-05-1969 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện Châu Thành |
Cán bộ đoàn thanh niên |
15 |
3 |
B3 |
|
152 |
Nguyễn Văn Rê |
1952 |
18-02-1972 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Trung đội trưởng địa phương |
16 |
3 |
B3 |
|
153 |
Phạm Việt Miên |
1953 |
06-06-1972 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Tỉnh ủy Cần Thơ |
Cán bộ văn phòng |
17 |
3 |
B3 |
|
154 |
Nguyễn Văn Út |
1930 |
10-10-1953 |
Đông Phước - Châu Thành - Cần Thơ |
Tỉnh Đồng Nai |
Trợ lý tham mưu Tiểu đoàn |
18 |
3 |
B3 |
|
155 |
Bùi Văn Cát |
|
21-10-1969 |
Thường Đông - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện Châu Thành |
Trung đội trưởng địa phương quân |
1 |
4 |
B3 |
|
156 |
Nguyễn Văn Gấm |
|
05-01-1971 |
Thường Đông - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện Châu Thành |
Trung đội trưởng địa phương |
2 |
4 |
B3 |
|
157 |
Phạm Thị Hường |
|
20-01-1973 |
Thường Đông - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Tiểu đội trưởng giao liên xã |
3 |
4 |
B3 |
|
158 |
Lê Văn Tòng |
|
16-08-1968 |
Thường Đông - Châu Thành - Hậu Giang |
huyện Châu Thành |
Tiểu đội trưởng giao liên |
4 |
4 |
B3 |
|
159 |
Nguyễn Văn Chon |
1950 |
16-09-1971 |
|
|
Trung đội phó |
5 |
4 |
B3 |
|
160 |
Huỳnh Văn Chanh |
|
|
|
|
Đoàn Tây Đô |
6 |
4 |
B3 |
|
161 |
Bùi Văn Vân |
|
|
|
|
|
7 |
4 |
B3 |
|
162 |
Bùi Văn Mai |
|
04-09-1974 |
Đông Phước - Châu Thành |
|
Ấp đội phó |
8 |
4 |
B3 |
|
163 |
Văn Đắc Sáu |
|
|
Đông Phước - Châu Thành - Hậu Giang |
|
|
9 |
4 |
B3 |
|
164 |
Đinh Văn Bảy |
|
01-12-1969 |
Đông Phước - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Đông Phước |
Xã đội phó |
10 |
4 |
B3 |
|
165 |
Nguyễn Văn Năm |
1941 |
18-09-1970 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Trung đội trưởng |
11 |
4 |
B3 |
|
166 |
Trần Văn Phuổi |
|
04-08-1969 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
huyện Châu Thành |
Thư ký ủy ban |
12 |
4 |
B3 |
|
167 |
Lê Thị Tòng |
1951 |
8-1968 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
huyện Châu Thành |
Phó bí thư chi đoàn |
13 |
4 |
B3 |
|
168 |
Lê Thị Thanh Liêm |
1951 |
01-07-1972 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện ủy huyện Châu Thành |
y tá |
14 |
4 |
B3 |
|
169 |
Lâm Văn Vân |
1925 |
02-09-1968 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Trung đội trưởng |
15 |
4 |
B3 |
|
170 |
Hồ Văn Giử (Dũng) |
1949 |
|
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Công an huyện Châu Thành |
Đại đội trưởng |
16 |
4 |
B3 |
|
171 |
Lê Văn Điệp |
1954 |
01-01-1973 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện ủy huyện Châu Thành |
Bảo vệ |
17 |
4 |
B3 |
|
172 |
Dương Văn Kiến |
1937 |
27-04-1969 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
xã Nhơn Nghĩa |
xã đội trưởng |
18 |
4 |
B3 |
|
173 |
Võ Văn Phát |
|
08-08-1969 |
Phường Tân An - TP Cần Thơ |
Tỉnh Cần Thơ |
Phó ban kinh tài |
1 |
1 |
B4 |
|
174 |
Võ Thanh Nhàn |
1911 |
20-10-1953 |
Phường Tân An - TP Cần Thơ |
Quân sự tỉnh Cần Thơ |
Trưởng ban |
2 |
1 |
B4 |
|
175 |
Nguyễn Văn Ba |
|
17-02-1970 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Binh vận tỉnh Cần Thơ |
Đại đội phó |
3 |
1 |
B4 |
|
176 |
Quách Văn Sua |
1944 |
|
|
|
Thượng sĩ |
4 |
1 |
B4 |
|
177 |
Hồ Văn Nam |
|
15-07-1959 |
Đông Hưng - An Biên - Kiên Giang |
|
Bí thư chi bộ |
5 |
1 |
B4 |
|
178 |
Tô Phú Xuân (6 Lễ) |
1925 |
16-08-1972 |
Phước Long - Hồng Dân - Minh Hải |
|
Bí Thư tỉnh ủy |
6 |
1 |
B4 |
|
179 |
Mai Văn Trọng |
|
09-04-1978 |
Vị Thanh - Long Mỹ - Hậu Giang |
Binh vận T1 |
Ủy viên |
7 |
1 |
B4 |
|
180 |
Mai Văn Lễ (3 cứng) |
|
|
Thuận Thới - Cầu Kè - Trà Vinh |
Quân báo Quân khu 9 |
Trưởng ban |
8 |
1 |
B4 |
|
181 |
Phan Thị Ngọc Hân |
|
03-02-1972 |
Phước Thới - Ô Môn |
hội phụ nữ tỉnh |
Huyện ủy viên |
9 |
1 |
B4 |
|
182 |
Trần Văn Hai (Tuấn) |
1945 |
17-07-1969 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
địa phương quân huyện Châu Thành |
A phó |
10 |
1 |
B4 |
|
183 |
Lê Bộ Tư (Chánh) |
|
25-10-1968 |
Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Tỉnh Cần Thơ |
Phó tiểu ban giáo dục |
11 |
1 |
B4 |
|
184 |
La Há (9 Hạnh) |
|
23-10-1972 |
Châu Thành - Hậu Giang |
Ty Giáo dục |
Ủy viên |
12 |
1 |
B4 |
|
185 |
Nguyễn Hoài Nam |
1949 |
08-09-1973 |
Châu Thành - Hậu Giang |
H 37 |
Chính trị viên đại hội |
13 |
1 |
B4 |
|
186 |
Dương Quốc Hưng |
|
30-08-1968 |
Long Mỹ - Hậu Giang |
Ty giáo dục Cần Thơ |
nhân viên |
14 |
1 |
B4 |
|
187 |
Phạm Văn Quang |
|
30-08-1968 |
Long Mỹ - Hậu Giang |
Ty giáo dục Cần Thơ |
nhân viên |
15 |
1 |
B4 |
|
188 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
|
30-08-1968 |
Long Mỹ - Hậu Giang |
Ty giáo dục Cần Thơ |
nhân viên |
16 |
1 |
B4 |
|
189 |
Nguyễn Thành Đáng |
1934 |
21-11-1971 |
Hồng Dân - Minh Hải |
Quân báo Quân khu 9 |
Đại đội trưởng |
17 |
1 |
B4 |
|
190 |
Nguyễn Văn Quang |
1952 |
22-02-1973 |
Phước Long - Hồng Dân - Minh Hải |
D:603 |
Thượng sĩ |
18 |
1 |
B4 |
|
191 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
1947 |
12-12-1965 |
Phước Long - Hồng Dân - Minh Hải |
Ty Giáo dục Cần Thơ |
|
19 |
1 |
B4 |
|
192 |
Út Hồng |
|
12-12-1965 |
Vĩnh Châu - Hậu Giang |
Ty Giáo dục Cần Thơ |
|
20 |
1 |
B4 |
|
193 |
Trịnh Thế Phương |
1939 |
12-12-1965 |
Bình Trị Thiên |
Ty Giáo dục Cần Thơ |
|
21 |
1 |
B4 |
|
194 |
Trần Văn Thặng |
1929 |
29-08-1971 |
Hậu Giang |
|
Phó Ban Tuyên huấn |
22 |
1 |
B4 |
|
195 |
Nguyễn Văn Minh |
1940 |
01-5-1964 |
Hiệp Hưng - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Quân khí, Cục Hậu cần, QK9 |
Đại đội trưởng |
23 |
1 |
B4 |
|
196 |
Nguyễn Hoàng Hưng |
1948 |
27-4-1972 |
Hiệp Hưng - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Quân khu 9 |
Thượng sĩ |
24 |
1 |
B4 |
|
197 |
Nguyễn Thị Hồng Nga |
|
07-08-1970 |
Hiệp Hưng - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Tuyên huấn tỉnh Cần Thơ |
|
25 |
1 |
B4 |
|
198 |
Nguyễn Ngọc Ảnh |
|
|
Hiệp Hưng - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Công trường tỉnh |
Tiểu đội trưởng |
26 |
1 |
B4 |
|
199 |
Lê Xuân Dân |
|
07-01-1972 |
Minh Hải |
Cục Chính trị |
|
27 |
1 |
B4 |
|
200 |
Lâm Văn Long |
1952 |
27-07-1969 |
Ninh Thạnh Lợi - Hồng Dân - Bạc Liêu |
Công trường sx vũ khí An Biên |
Thượng sỹ |
28 |
1 |
B4 |
|