1801 |
Nguyễn Đình Hảo |
|
21-01-1978 |
Hoàng Hóa - Thanh Hóa |
D1,C7,E10 |
|
38 |
1 |
A6 |
|
1802 |
Hoàng Văn Thụ |
|
02-07-1982 |
Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa |
C4,DCF |
|
39 |
1 |
A6 |
|
1803 |
Nguyễn Văn Ngời |
|
23-11-1984 |
|
|
|
1 |
2 |
A6 |
|
1804 |
mộ trống |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
A6 |
|
1805 |
Hoàng Văn Thân |
|
04-04-1985 |
Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa |
|
|
3 |
2 |
A6 |
|
1806 |
Lê Văn Dũng |
1960 |
04-07-1979 |
xã Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa |
C7,D2,E156,F339 |
Tiểu đội trưởng |
4 |
2 |
A6 |
|
1807 |
Lê Hùng Vương |
|
19-04-1984 |
Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hóa |
|
|
5 |
2 |
A6 |
|
1808 |
mộ trống |
|
|
|
|
|
6 |
2 |
A6 |
|
1809 |
Đỗ Văn Thi |
1962 |
06-05-1985 |
Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa |
C3,D218,E686,F339,QK9 |
H2,B phó |
7 |
2 |
A6 |
|
1810 |
Lê Hữu Thanh |
1957 |
04-10-1982 |
Quảng Hòa - Quảng Xương - Thanh Hóa |
C5,D223,E686,F339 |
H3,B trưởng |
8 |
2 |
A6 |
|
1811 |
Hà Văn Mới |
|
25-03-1984 |
Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hóa |
|
|
9 |
2 |
A6 |
|
1812 |
Nguyễn Văn Mạnh |
|
17-08-1986 |
Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa |
|
|
10 |
2 |
A6 |
|
1813 |
Phạm Văn Ngọc |
|
14-05-1986 |
Lâm Tá - Lâm Thước - Thanh Hóa |
|
|
11 |
2 |
A6 |
|
1814 |
Nguyễn Văn Tống |
1962 |
06-04-1985 |
Nông Trường - Triệu Sơn - Thanh Hóa |
|
H1, Chiến sĩ |
12 |
2 |
A6 |
|
1815 |
mộ trống |
|
|
|
|
|
13 |
2 |
A6 |
|
1816 |
Lê Văn Tuấn |
1961 |
30-12-1988 |
Triệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa |
C5,D5,E20 |
Trung úy,C phó |
14 |
2 |
A6 |
|
1817 |
Lê Văn Minh |
|
04-01-1984 |
Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa |
|
B1, Chiến sĩ |
15 |
2 |
A6 |
|
1818 |
mộ trống |
|
|
|
|
|
16 |
2 |
A6 |
|
1819 |
Nguyễn Văn Tống |
|
20-10-1981 |
Như Xuân - Thanh Hóa |
D9,E10 |
|
17 |
2 |
A6 |
|
1820 |
Nguyễn Văn Vụ |
|
|
Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa |
D9,E9 |
|
18 |
2 |
A6 |
|
1821 |
Trần Văn Hiệp |
|
30-12-1981 |
Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh |
C17,D9,F339 |
|
19 |
2 |
A6 |
|
1822 |
mộ trống |
|
|
|
|
|
20 |
2 |
A6 |
|
1823 |
Nguyễn Thanh Bình |
|
17-06-1982 |
Như Xuân - Thanh Hóa |
C3,D2,E8 |
|
21 |
2 |
A6 |
|
1824 |
Đỗ Văn Vu |
08-1958 |
24-08-1982 |
Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa |
C20,E14,F339,QK9 |
|
22 |
2 |
A6 |
|
1825 |
Nguyễn Viết Xuân |
1955 |
28-3-1979 |
Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa |
C5,D5,E52 |
B1, Chiến sĩ |
23 |
2 |
A6 |
|
1826 |
Mộ trống (DC về Thanh Hóa) |
|
|
|
|
|
24 |
2 |
A6 |
|
1827 |
Hoàng Trọng Đức |
|
27-04-1980 |
Hậu Lộc - Thanh Hóa |
C11,D3,E8 |
|
25 |
2 |
A6 |
|
1828 |
Lê Văn An |
|
20-12-1980 |
Hoàng Châu - Hoàng Hóa - Thanh Hóa |
D8,E10 |
|
26 |
2 |
A6 |
|
1829 |
Mộ trống (DC về Thanh Hóa) |
|
|
|
|
|
27 |
2 |
A6 |
|
1830 |
Đỗ Xuân Thân |
|
23-03-1979 |
Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa |
C3,D1,E8,F339 |
|
30 |
2 |
A6 |
|
1831 |
mộ trống |
|
|
|
|
|
31 |
2 |
A6 |
|
1832 |
Trần Kim Nhẫn |
1959 |
24-12-1978 |
Phú Gia - Hương Khê - Nghệ Tĩnh |
C1,D4,E2,F8,QK9 |
H1,Chiến sĩ |
32 |
2 |
A6 |
|
1833 |
Bùi Công Chính |
|
07-02-1984 |
Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa |
DBC,F339 |
|
33 |
2 |
A6 |
|
1834 |
Mộ Trống (Di chuyển về Thanh Hóa) |
|
|
|
|
|
34 |
2 |
A6 |
|
1835 |
Dương Đình Thắng |
|
|
|
|
|
35 |
2 |
A6 |
|
1836 |
Phạm Ngọc Hòa |
|
09-06-1981 |
Ngọc Kế - Lư Ngọc - Thanh Hóa |
E11 |
|
36 |
2 |
A6 |
|
1837 |
Mộ Trống (Di chuyển về Thanh Hóa) |
|
|
|
|
|
37 |
2 |
A6 |
|
1838 |
La Thanh Hưng |
1947 |
25-12-1973 |
Hiệp Hưng - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
An ninh Miền |
C trưởng |
38 |
2 |
A6 |
|
1839 |
La Thanh Hoa |
1924 |
22-05-1970 |
Hiệp Hưng - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Cán bộ |
39 |
2 |
A6 |
|
1840 |
mộ trống |
|
|
|
|
|
1 |
3 |
A6 |
|
1841 |
Hà Văn Lượm |
1962 |
17-06-1985 |
Lủng Cao - Bá Thước - Thanh Hóa |
|
H1,A trưởng |
2 |
3 |
A6 |
|
1842 |
mộ trống |
|
|
|
|
|
3 |
3 |
A6 |
|
1843 |
Nguyễn Thanh Bình |
|
17-03-1979 |
Hoàng Thịnh - Hoàng Hóa - Thanh Hóa |
C4,D7,E3,F330 |
|
4 |
3 |
A6 |
|
1844 |
Hoàng Văn Chức |
1963 |
04-01-1984 |
Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hóa |
|
B1, Chiến sĩ |
5 |
3 |
A6 |
|
1845 |
mộ trống |
|
|
|
|
|
6 |
3 |
A6 |
|
1846 |
Phạm Hồng Châu |
|
03-03-1979 |
Nam Đàn - Nghệ Tĩnh |
|
|
7 |
3 |
A6 |
|
1847 |
Mộ trống (DC Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
8 |
3 |
A6 |
|
1848 |
Trịnh Xuân Quân |
|
18-04-1980 |
Thiệu Long - Thiệu Yên - Thanh Hóa |
C1,D218,E14 |
|
10 |
3 |
A6 |
|
1849 |
Lê Văn Thành |
1961 |
26-11-1979 |
Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hóa |
C4,D9,E10, F339, QĐ4 |
Binh nhất, tiểu đội phó |
11 |
3 |
A6 |
|
1850 |
Ngô Thanh Bê |
1961 |
07-03-1986 |
Hà Vân - Trung Sơn - Thanh Hóa |
C7,D12,F339,QK9 |
H2,Chiến sĩ |
12 |
3 |
A6 |
|