1751 |
Huỳnh Hữu Khánh |
1963 |
25-11-1981 |
Long Phú - Hậu Giang |
C5,D5,E174,F5 |
B1,chiến sĩ |
45 |
4 |
A5 |
|
1752 |
Lê Trí |
1959 |
16-08-1982 |
Tân Bình - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
D4,E174,F5 |
H1,Chiến sĩ |
46 |
4 |
A5 |
|
1753 |
mộ trống |
|
|
|
|
|
47 |
4 |
A5 |
|
1754 |
Trương Minh Hùng |
1956 |
21-03-1979 |
Kế An - Kế Sách - Hậu Giang |
E8,F5 |
H3 |
48 |
4 |
A5 |
|
1755 |
Lưu Văn Dũng |
1961 |
05-09-1983 |
Lương Tâm - Long Mỹ - Hậu Giang |
C21,E174,F5 |
B1,chiến sĩ |
49 |
4 |
A5 |
|
1756 |
Nguyễn Thanh Bình |
1964 |
21-11-1983 |
Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang |
E196 |
B1,chiến sĩ |
50 |
4 |
A5 |
|
1757 |
Trần Văn Hùng |
1963 |
14-07-1983 |
P.Hưng Phú - TP.Cần Thơ - Hậu Giang |
|
H2,A trưởng |
51 |
4 |
A5 |
|
1758 |
Dương Văn Minh |
1958 |
04-1983 |
13/50 Huỳnh Thúc Kháng - TP.Cần Thơ |
D45,Đoàn7904 |
H2,A trưởng |
52 |
4 |
A5 |
|
1759 |
Trần Văn Học |
1965 |
28-07-1983 |
Thới Thạnh - Ô Môn - Hậu Giang |
D1,E4,F5 |
B2,Chiến sĩ |
53 |
4 |
A5 |
|
1760 |
Nguyễn Văn Long |
|
08-04-1968 |
Hòa An - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Tây Đô III |
A trưởng |
54 |
4 |
A5 |
|
1761 |
Võ Văn Kiết |
1955 |
05-01-1970 |
An Bình - TP.Cần Thơ - Hậu Giang |
C201,D857,Vĩnh Long |
H3,A trưởng |
55 |
4 |
A5 |
|
1762 |
Võ Văn Ngọc |
|
|
|
|
|
56 |
4 |
A5 |
|
1763 |
Võ Văn Chính |
|
|
|
|
|
57 |
4 |
A5 |
|
1764 |
Huỳnh Văn Thông |
1917 |
17247 |
Mỹ Quới - Thạnh Trị - Sóc Trăng |
xã Mỹ Quới |
Trưởng công an |
58 |
4 |
A5 |
|
1765 |
Dương Thị Thành |
1933 |
10-07-1969 |
Khánh An - Cà Mau |
TP.Cần Thơ |
Cán bộ Binh vận |
1 |
1 |
A6 |
|
1766 |
Bùi Văn Khỏi |
1945 |
30-05-1969 |
Long Phú - Long Mỹ - Cần Thơ |
Tây Đô II |
|
2 |
1 |
A6 |
|
1767 |
Bùi Văn Chanh |
1947 |
25-08-1966 |
|
306 |
|
3 |
1 |
A6 |
|
1768 |
Lê Văn Ngư |
1946 |
18-05-1965 |
Trường Long |
|
|
4 |
1 |
A6 |
|
1769 |
Trần Tấn Nhàn |
1957 |
01-03-1979 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành A - Hậu Giang |
|
Thiếu úy,trợ lý Tham mưu |
5 |
1 |
A6 |
|
1770 |
Lâm Văn Thanh |
1955 |
09-06-1975 |
Nguyễn Việt Khái - Cái Nước - Cà Mau |
|
Chuẩn úy |
6 |
1 |
A6 |
|
1771 |
Tô Văn Phiên |
1940 |
21-08-1969 |
Bình Hòa Phước - Long Hồ - Vĩnh Long |
D306 |
|
7 |
1 |
A6 |
|
1772 |
Mai Văn Nắm |
1941 |
19-11-1967 |
Đông Phước - Châu Thành - Cần Thơ |
Thành đội |
H3 |
8 |
1 |
A6 |
|
1773 |
Đàm Chiến Bình (Đàm Văn Bình) |
1942 |
11-03-1967 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Cần Thơ |
Địa phương quân |
C Trưởng |
9 |
1 |
A6 |
|
1774 |
Nguyễn Văn Phơn |
|
08-05-1980 |
Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa |
C2,D8,E10 |
|
10 |
1 |
A6 |
|
1775 |
mộ trống |
|
|
|
|
|
12 |
1 |
A6 |
|
1776 |
mộ trống |
|
|
|
|
|
13 |
1 |
A6 |
|
1777 |
Nguyễn Kim Tuyên |
|
18-09-1980 |
Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa |
|
H1 |
14 |
1 |
A6 |
|
1778 |
Hà Công Hợi |
|
05-05-1980 |
Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hóa |
C1,D7,E10 |
|
15 |
1 |
A6 |
|
1779 |
Nguyễn Văn Long |
|
11-06-1981 |
Phú Nhuận - Như Xuân - Thanh Hóa |
C4,D7,E10 |
|
16 |
1 |
A6 |
|
1780 |
Khương Bá Chuẩn |
1958 |
08-04-1981 |
Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa |
C6,D5,E157 |
|
17 |
1 |
A6 |
|
1781 |
Nguyễn Văn Xứng |
|
27-04-1980 |
Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa |
C9,D3,E8 |
|
18 |
1 |
A6 |
|
1782 |
Nguyễn Thanh Bình |
1957 |
23-08-1981 |
Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa |
C10,D222,E14 |
C phó |
19 |
1 |
A6 |
|
1783 |
Lê Văn Thống |
1958 |
03-12-1980 |
Thiệu Giao - Thiệu Hoa - Thanh Hóa |
C19,E10,F330,QK9 |
|
20 |
1 |
A6 |
|
1784 |
Trần Văn Thu |
|
07-08-1986 |
Mỹ Phước - Mỹ Tú - Hậu Giang |
C3,D7 |
|
21 |
1 |
A6 |
|
1785 |
Phạm Văn Trọng |
|
23-03-1979 |
THạch Lập - Lương Ngọc - Thanh Hóa |
C5,D2,E8,F339 |
|
22 |
1 |
A6 |
|
1786 |
Vũ Trọng Quế |
|
19-01-1979 |
Nông Cống - Thanh Hóa |
C3,D7,E10,F339 |
|
23 |
1 |
A6 |
|
1787 |
Đỗ Văn Diện |
|
05-02-1979 |
Hoàng Trạch - Hoàng Hóa - Thanh Hóa |
D4,E2,F330 |
|
24 |
1 |
A6 |
|
1788 |
Dương Đình Xuyên |
|
29-06-1984 |
Yên Lạc - Như Xuân - Thanh Hóa |
|
|
25 |
1 |
A6 |
|
1789 |
Nguyễn Văn Cả |
|
14-02-1984 |
Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa |
|
|
26 |
1 |
A6 |
|
1790 |
Huyện Sĩ Ngời |
|
23-11-1984 |
Thiệu Yên - Thanh Hóa |
|
|
27 |
1 |
A6 |
|
1791 |
Trịnh Hữu Bình |
|
04-04-1983 |
Yên Trường - Thiệu Yên - Thanh Hóa |
|
|
28 |
1 |
A6 |
|
1792 |
Trương Đình Liên |
1956 |
17-02-1985 |
Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa |
E1,F330,QK9 |
H3,B phó |
29 |
1 |
A6 |
|
1793 |
Mộ trống (chuyển về Thanh Hóa) |
|
|
|
|
|
30 |
1 |
A6 |
|
1794 |
Lê Văn Trường |
|
05-03-1984 |
Thăng Long - Nông Cống - Thanh Hóa |
|
|
31 |
1 |
A6 |
|
1795 |
Ngô Văn Vạn |
|
07-04-1984 |
Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa |
|
|
32 |
1 |
A6 |
|
1796 |
Trịnh Đình Hải |
|
10-08-1987 |
Định Hưng - Thiệu Yên - Thanh Hóa |
C10,F330 |
Trung úy, C phó |
33 |
1 |
A6 |
|
1797 |
Trương Văn Róm |
|
03-03-1981 |
Tân Lộc - Bá Thước - Thanh Hóa |
C3,D11,E8 |
|
34 |
1 |
A6 |
|
1798 |
Huỳnh Văn Quang |
|
26-12-1984 |
Nông Cống - Thanh Hóa |
|
|
35 |
1 |
A6 |
|
1799 |
Nguyễn Vất Thành |
|
09-11-1979 |
Hoàng Giang - Hoàng Hóa - Thanh Hóa |
C9,E10 |
|
36 |
1 |
A6 |
|
1800 |
Bùi Văn Chức |
|
28-10-1970 |
Phượng Nghi - Như Xuân - Thanh Hóa |
C3,D8,E10 |
|
37 |
1 |
A6 |
|