1651 |
Phan Văn Hữu |
|
13-07-1971 |
Vĩnh Viễn - Long Mỹ - Hậu Giang |
Thành đội Cần Thơ |
Y sĩ |
3 |
3 |
A5 |
|
1652 |
Võ Văn Beo ( Hoàng Dũng ) |
1949 |
25-12-1972 |
Thạnh Hòa - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Đoàn Văn Công Cần Thơ |
Diễn viên |
4 |
3 |
A5 |
|
1653 |
Nguyễn Văn Út ( Út Nguyễn ) |
1948 |
29-12-1968 |
Ba Trinh - Kế Sách - Sóc Trăng |
Đoàn Văn Công Cần Thơ |
Diễn viên |
5 |
3 |
A5 |
|
1654 |
Nguyễn Thị Phượng |
1950 |
29-12-1968 |
TT.Vị Thanh - Vị Thanh - Hậu Giang |
Đoàn Văn Công Cần Thơ |
Diễn viên |
6 |
3 |
A5 |
|
1655 |
Âu Tài Nam |
1930 |
08-02-1950 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Quân báo,QK9 |
B Trưởng |
7 |
3 |
A5 |
|
1656 |
Võ Văn Há |
1921 |
19-08-1968 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
xã Thường Thạnh |
Chi ủy viên |
8 |
3 |
A5 |
|
1657 |
Nguyễn Thanh Hùng |
|
08-01-1984 |
Hưng Điền - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
E430,F302 |
|
9 |
3 |
A5 |
|
1658 |
Nguyễn Văn Chi |
1964 |
28-01-1984 |
Phương Bình - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
C19,B430,F302 |
|
10 |
3 |
A5 |
|
1659 |
Phạm Hồng Khanh |
1964 |
11-11-1983 |
Phường 1-TX.Sóc Trăng-Hậu Giang |
D6,E697'F5 |
B1 |
11 |
3 |
A5 |
|
1660 |
Phạm Văn Cả |
1965 |
23-04-1984 |
Tân Thới - Ô Môn - Hậu Giang |
D1,E696,F5 |
B1 |
12 |
3 |
A5 |
|
1661 |
Trương Văn Thao |
1958 |
15-04-1984 |
Định Môn - Ô Môn - Hậu Giang |
D212,E689,F5 |
B1 |
13 |
3 |
A5 |
|
1662 |
Trần Long Thạnh |
1962 |
12-03-1984 |
Châu Thành B - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
C19,E697,F5 |
|
14 |
3 |
A5 |
|
1663 |
Phan Thái Hội |
1964 |
09-03-1984 |
Xẽo Vông B - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
C3,D4,E697,F5 |
B2,Chiến sĩ |
15 |
3 |
A5 |
|
1664 |
Lê Hoàng Văn |
1962 |
17-04-1984 |
Rạch Chùa - Ô Môn - Hậu Giang |
C5,D5,E697,F5 |
B2,Chiến sĩ |
16 |
3 |
A5 |
|
1665 |
Phạm Văn Lập |
|
07-09-1984 |
Phước Thới - Ô Môn - Hậu Giang |
D42,7704 |
B1 |
17 |
3 |
A5 |
|
1666 |
Nguyễn Văn Đệ |
1960 |
08-04-1984 |
Ngọc Đông - Mỹ Xuyên - Hậu Giang |
C22,E689,F5 |
B1 |
18 |
3 |
A5 |
|
1667 |
Lê Văn Đình |
1963 |
18-04-1984 |
Trường Xuân - Ô Môn - Hậu Giang |
C2,D29,F5 |
B2,Chiến sĩ |
19 |
3 |
A5 |
|
1668 |
Nguyễn Văn Trọng |
1962 |
10-07-1984 |
TT.Ô Môn - Ô Môn - Hậu Giang |
Phòng Quân báo 497 |
B1 |
20 |
3 |
A5 |
|
1669 |
Nguyễn Văn Đấu |
|
23-08-1983 |
Phụng Hiệp - Hậu Giang |
E430,F302 |
|
21 |
3 |
A5 |
|
1670 |
Võ Văn Phước |
1962 |
12-05-1984 |
Thới An Đông - TP Cần Thơ - Hậu Giang |
D29,PHC,F9,QĐ4 |
|
22 |
3 |
A5 |
|
1671 |
Lê Hoàng Kiệt |
1962 |
28-07-1984 |
Nguyễn Thị Minh Khai - TP Cần Thơ - H.Giang |
C17,E697,F5 |
B1 |
23 |
3 |
A5 |
|
1672 |
Ngô Hoàng Dũng |
1955 |
18-04-1984 |
Trinh Phú - Kế Sách - Hậu Giang |
C2,D29,F5 |
B1 |
24 |
3 |
A5 |
|
1673 |
Nguyễn Văn Mẫu |
1964 |
17-04-1984 |
Đại Hải - Kế Sách |
C5,D5,E697,F5 |
|
25 |
3 |
A5 |
|
1674 |
Võ Hoàng Thanh |
1962 |
18-04-1984 |
Xuân Hòa - Kế Sách - Sóc Trăng |
C29,D29,F5 |
|
26 |
3 |
A5 |
|
1675 |
Phạm Văn Quyên |
|
27-03-1984 |
An Phú - Kế Sách - Sóc Trăng |
D741,E548 |
|
27 |
3 |
A5 |
|
1676 |
Nguyễn Văn Út |
|
23-08-1983 |
Mỹ Hương - Mỹ Tú Hậu Giang |
D580,Cục Hậu Cần |
|
28 |
3 |
A5 |
|
1677 |
Ngô Thành Minh |
1961 |
30631 |
Kế Thành - Kế Sách - Sóc Trăng |
D6,E697,F5 |
|
29 |
3 |
A5 |
|
1678 |
Trần Ngọc Mẫn |
1963 |
18-04-1984 |
Đại Hải - Kế Sách - Hậu Giang |
C2,D29,F5 |
|
30 |
3 |
A5 |
|
1679 |
Lê Tuấn Anh |
1960 |
17-04-1984 |
Đại Hải - Kế Sách - Hậu Giang |
C3,D4,E697,F5 |
|
31 |
3 |
A5 |
|
1680 |
Tăng Văn Hỷ |
|
01-09-1983 |
Tân Long - Thạnh Trị - Hậu Giang |
E96,F5 |
|
32 |
3 |
A5 |
|
1681 |
Nguyễn Văn Ry |
1960 |
18-04-1984 |
An Mỹ - Kế Sách - Sóc Trăng |
C2,D29,F5 |
|
33 |
3 |
A5 |
|
1682 |
Nguyễn Văn Khánh |
|
23-06-1984 |
Tân Thành - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
H7705 |
|
34 |
3 |
A5 |
|
1683 |
Trần Tuyên Quan |
|
|
An Bình - TP.Cần Thơ - Hậu Giang |
Tuyên Huấn Cần Thơ |
Cán bộ |
35 |
3 |
A5 |
|
1684 |
Nguyễn Hoàng Phú |
1962 |
18-12-1983 |
An Thạnh Nhì - Long Phú - Hậu Giang |
E430,F302 |
|
36 |
3 |
A5 |
|
1685 |
Lê Thành Trung |
1963 |
27-02-1984 |
Ấp 2 - Vị Thanh - Hậu Giang |
D3,E594 |
|
37 |
3 |
A5 |
|
1686 |
Trần Trung Hưng (Quốc Sơn) |
1947 |
09-1967 |
Tân Phước Hưng - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Báo Giải phóng Cần Thơ |
Phóng viên |
38 |
3 |
A5 |
|
1687 |
mộ trống |
|
|
|
|
|
39 |
3 |
A5 |
|
1688 |
Vũ Thị Hồng Nhung |
1949 |
18-07-1971 |
Thới Bình - Cà Mau |
Ban Hành chánh,Bộ TM QK9 |
Thượng sĩ Quân y |
40 |
3 |
A5 |
|
1689 |
Cao Kim Xuyến |
1931 |
24-12-1963 |
Thới Bình - Minh Hải |
Hội Phụ Nữ xã Trí Phải |
|
41 |
3 |
A5 |
|
1690 |
Đỗ Hoàng Liên |
1954 |
05-12-1974 |
Tân Bình - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Công An tỉnh Cần Thơ |
Tiểu đội trưởng |
42 |
3 |
A5 |
|
1691 |
Đào Văn My |
1940 |
13-10-1967 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện đội Châu Thành |
C trưởng |
43 |
3 |
A5 |
|
1692 |
Nguyễn Văn Y |
|
02-11-1983 |
Long Tân - Thạnh Trị - Sóc Trăng |
Trinh sát E812,F309 |
|
44 |
3 |
A5 |
|
1693 |
Nguyễn Minh Nhứt |
1965 |
10-4-1984 |
Lê Hoàng Chu - Thạnh Trị - Hậu Giang |
Tiểu đoàn 2, E812,F309 |
Binh nhất, chiến sĩ |
45 |
3 |
A5 |
|
1694 |
Sơn Thành Danh |
1963 |
14-04-1985 |
Hồ Đắc Kiện - Mỹ Tú - Sóc Trăng |
D2,E696,F302 |
A phó |
46 |
3 |
A5 |
|
1695 |
Trịnh Văn Hùng |
1962 |
05-03-1984 |
Mỹ Quới - Thạnh Trị - Hậu Giang |
Trinh sát C3,D7,E31,F309 |
B1 |
47 |
3 |
A5 |
|
1696 |
Trần Lê Tâm |
|
04-03-1984 |
Vĩnh Biên - Thạnh Trị - Sóc Trăng |
Trinh sát E812,F309 |
B1 |
48 |
3 |
A5 |
|
1697 |
Lý Hồng Sơn |
1959 |
27-03-1984 |
Thạnh Quới - Ô Môn - Cần Thơ |
C21,Trinh sát E31,F309 |
B1 |
49 |
3 |
A5 |
|
1698 |
Võ Văn Biểu |
1960 |
18-04-1984 |
Hòa Lợi - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
D5,E430,F302 |
H2 |
50 |
3 |
A5 |
|
1699 |
Lê Văn Dẫy |
1963 |
28-09-1984 |
Vĩnh Hiếu - Vị Thanh - Hậu Giang |
Tring sát D7,E31,F309 |
B1 |
51 |
3 |
A5 |
|
1700 |
Phạm Minh Sơn |
1945 |
16-07-1971 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Ban Binh vận T3 |
|
52 |
3 |
A5 |
|