1601 |
Lê Văn Thân |
1958 |
10-08-1982 |
Hưng Thạnh - TP.Cần Thơ - Hậu Giang |
C2,E943,F4 |
Thiếu úy,C trưởng |
10 |
2 |
A5 |
|
1602 |
Tô Văn Khánh (Tô Ngọc Khánh) |
1959 |
25-12-1978 |
|
D1,E8,F339 |
B2,Chiến sĩ |
11 |
2 |
A5 |
|
1603 |
Dương Tấn Giỏi |
1925 |
12-06-1974 |
Châu Thành - Tiền Giang |
Ban Tuyên huấn khu Tây Nam Bộ |
Ủy viên |
12 |
2 |
A5 |
|
1604 |
Nguyễn Văn Đông |
1925 |
28-11-1989 |
Long Tân - Long Mỹ - Hậu Giang |
E1,F330,QK9 |
Thiếu úy,Trợ lý Hậu cần |
13 |
2 |
A5 |
|
1605 |
Đào Phụng |
|
17-04-1991 |
Thới Xuân - Ô Môn - Hậu Giang |
F196-K5,BCVKT,MT979 |
H2,Chiến sĩ |
14 |
2 |
A5 |
|
1606 |
Võ Văn Chương(Viên Thanh Chương) |
1957 |
21-12-1973 |
Tế Cống - Nông Cống - Thanh Hóa |
|
H1 |
15 |
2 |
A5 |
|
1607 |
Võ Hoàng Ân |
1960 |
16-05-1990 |
Long Mỹ - Long Trị - Hậu Giang |
Phòng Quân báo QK9 |
|
16 |
2 |
A5 |
|
1608 |
Lê Công Minh |
1970 |
26-02-1990 |
An Hòa - TP.Cần Thơ - Hậu Giang |
C21,E3,F330,QK9 |
B1, Chiến sĩ |
17 |
2 |
A5 |
|
1609 |
Võ Thanh Kim |
1930 |
21-08-1982 |
Ô Môn - Hậu Giang |
Huyện đội Thốt Nốt |
Thượng úy |
18 |
2 |
A5 |
|
1610 |
Nguyễn Văn Chiến |
|
02-03-1990 |
Long Hòa - TP.Cần Thơ - Hậu giang |
C1,D4,E9,F330,QK9 |
|
19 |
2 |
A5 |
|
1611 |
Bùi Văn Danh |
1971 |
25-02-1990 |
Hỏa Tuyến - Vị Thanh - Hậu Giang |
F196B-K5B,MT979 |
H2,Chiến sĩ |
20 |
2 |
A5 |
|
1612 |
Nguyễn Kiến Tường |
1968 |
23-03-1990 |
Hỏa Tuyến - Vị Thanh - Hậu Giang |
C16,E3,F330,QK9 |
B2,Chiến sĩ |
21 |
2 |
A5 |
|
1613 |
Hồ Minh Nhật |
1971 |
08-03-1991 |
Hòa Mỹ - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
CVKT,F4K,MT979 |
H3 |
22 |
2 |
A5 |
|
1614 |
Huỳnh Quang Nghiệp |
1917 |
24-01-1972 |
Vĩnh Thuận Đông - Long Mỹ - Hậu Giang |
Ban Kinh tài Huyện Long Mỹ |
Ủy viên |
24 |
2 |
A5 |
|
1615 |
Nguyễn Văn Lũy |
1947 |
02-12-1966 |
Vĩnh Thuận Đông - Long Mỹ - Hậu Giang |
QĐNDVN |
H3 |
25 |
2 |
A5 |
|
1616 |
Lê Thị Sua ( Lê Thị Ba ) |
1915 |
16-02-1972 |
Long Thạnh - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
|
|
26 |
2 |
A5 |
|
1617 |
Nguyễn Văn Tạo |
1960 |
08-12-1985 |
An Mỹ - Kế Sách - Sóc Trăng |
D Vệ binh,F4 |
H1 |
27 |
2 |
A5 |
|
1618 |
Nguyễn Văn Đông |
1959 |
|
Long Hưng - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
|
|
28 |
2 |
A5 |
|
1619 |
Hoàng Minh Hùng |
1956 |
16-06-1978 |
|
E320,Đồng Tháp |
|
29 |
2 |
A5 |
|
1620 |
Nguyễn Đăng Minh |
1954 |
20-07-1980 |
Bình Lục - Hà Nam Ninh |
Trường Hạ sĩ quan |
Thượng úy |
30 |
2 |
A5 |
|
1621 |
Nguyễn Văn Hoàng |
|
29-12-1980 |
|
TDD16,ĐĐ62 |
|
31 |
2 |
A5 |
|
1622 |
Cao Xuân Thu |
|
11-05-1986 |
Thới Lai - Ô Môn - Hậu Giang |
D3,Đoàn7704,QK9 |
H2,B phó |
32 |
2 |
A5 |
|
1623 |
Trần Ngọc Chức |
1918 |
01-05-1962 |
Long Hưng - Mỹ Tú - Hậu Giang |
Tuyên huấn huyện Mỹ Tú |
Cán bộ |
33 |
2 |
A5 |
|
1624 |
Huỳnh Văn Sáng |
21-04-1947 |
03-01-1968 |
Mỹ Quới - Thạnh Trị - Hậu Giang |
|
|
34 |
2 |
A5 |
|
1625 |
Chiêm Thành Long |
1923 |
23-01-1975 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện Châu Thành |
Bí thư Chi bộ |
35 |
2 |
A5 |
|
1626 |
Tống Hoàng Triệu |
|
|
Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện ủy Châu Thành A |
Trưởng phòng |
36 |
2 |
A5 |
|
1627 |
Nguyễn Hồng Việt |
1960 |
21-09-1979 |
An Hội - TP.Cần Thơ - Hậu Giang |
C Thông tin |
B1 |
37 |
2 |
A5 |
|
1628 |
Phạm Văn Đen |
1940 |
19-09-1968 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Hậu Cần-Cần Thơ |
|
38 |
2 |
A5 |
|
1629 |
Nguyễn Văn Ba ( Mậu ) |
1957 |
20-10-1968 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
An ninh Cần Thơ |
Y sĩ,C phó |
39 |
2 |
A5 |
|
1630 |
Nguyễn Văn Nhãn |
1952 |
13-05-1973 |
Lương Tâm - Long Mỹ - Hậu Giang |
Bảo vệ Trường Đảng |
A trưởng |
40 |
2 |
A5 |
|
1631 |
Dương Văn Nhiều |
|
04-03-1973 |
Phụng Hiệp - Hậu Giang |
xã Hòa An |
Xã đội trưởng |
41 |
2 |
A5 |
|
1632 |
Trần Út Quân ( Quang ) |
1937 |
05-10-1968 |
Vĩnh Viễn - Long Mỹ - Hậu Giang |
Tuyên huấn Châu Thành |
Trưởng ban |
42 |
2 |
A5 |
|
1633 |
Võ Minh Lài |
1950 |
01-11-1970 |
Hòa Lợi - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
D307 |
C trưởng |
43 |
2 |
A5 |
|
1634 |
Hồ Văn Giáo |
1911 |
19-05-1947 |
Thới Thạnh - Ô Môn - Hậu Giang |
D1 |
Chi đội trưởng |
44 |
2 |
A5 |
|
1635 |
Trần Hồng |
1936 |
28-01-1968 |
Thạnh Hòa - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
311,QK9 |
Thượng úy |
45 |
2 |
A5 |
|
1636 |
Nguyễn Văn Thanh |
1940 |
23-03-1969 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
C Đặc công |
B Trưởng |
46 |
2 |
A5 |
|
1637 |
Lương Hồng Thanh |
1937 |
15-05-1968 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Binh đoàn Nguyễn Ái Quốc |
C trưởng |
47 |
2 |
A5 |
|
1638 |
Huỳnh Công Lỉnh ( Triệu ) |
|
15-01-1949 |
Mỹ Hòa - Bình Minh - Cửu Long |
|
H3,A trưởng |
48 |
2 |
A5 |
|
1639 |
Ngô Hữu Bảy ( Bảy Tá ) |
|
17-07-1967 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện Châu Thành B |
P.Ban Tuyên Huấn |
49 |
2 |
A5 |
|
1640 |
Cao Văn Mười ( 10 khởi ) |
1949 |
18-03-1970 |
Thới Bình - Cà Mau |
Bảo vệ Ban Dân Y Rạch Giá |
C trưởng |
50 |
2 |
A5 |
|
1641 |
Phạm Trọng Yêm |
1944 |
24-10-1965 |
Thường Đông - Châu Thành - Hậu Giang |
D Tây Đô |
A trưởng |
51 |
2 |
A5 |
|
1642 |
Phạm Hoàng Y |
1951 |
11-12-1969 |
Thường Đông - Châu Thành - Hậu Giang |
Nhà in Giải Phóng Cần Thơ |
Nhân viên |
52 |
2 |
A5 |
|
1643 |
Phạm Hồng Lợi |
1942 |
09-03-1969 |
Hòa Mỹ - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Đội Võ trang Tuyên truyền Cần Thơ |
Nhân viên |
53 |
2 |
A5 |
|
1644 |
Nguyễn Chí Sinh |
1931 |
20-10-1971 |
Đông Phước - Châu Thành - Hậu Giang |
Ban Tuyên huấn Cần Thơ |
P.Tiểu Ban Văn nghệ |
54 |
2 |
A5 |
|
1645 |
Nguyễn Hữu Đức |
1931 |
23-06-1971 |
Long Tuyền - TP.Cần Thơ - Hậu Giang |
Cần Thơ |
Trưởng Đoàn Văn Công |
55 |
2 |
A5 |
|
1646 |
Nguyễn Hoàng Anh |
1952 |
25-11-1974 |
Hòa An - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Ban Tuyên huấn Cần Thơ |
Chiến sĩ Bảo vệ |
56 |
2 |
A5 |
|
1647 |
Nguyễn Phước Thọ |
1913 |
30-06-1959 |
Song Phú - Tam Bình - Vĩnh Long |
Mặt trận Cần Thơ |
Ủy viên TT |
57 |
2 |
A5 |
|
1648 |
Võ Thanh Tòng |
|
23-04-1974 |
Tân Bình - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Thaành đội Cần Thơ |
B Trưởng |
58 |
2 |
A5 |
|
1649 |
Võ Thành Tâm |
|
23-04-1974 |
Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Thành đội Cần Thơ |
B Phó |
1 |
3 |
A5 |
|
1650 |
Đặng Văn Lập |
|
23-04-1974 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Thành đội Cần Thơ |
A trưởng |
2 |
3 |
A5 |
|