101 |
Trần Đức Tấn |
|
31-03-1979 |
Đông Thạnh - Thanh Hóa |
C4-D1-E48 |
B3-B Trưởng |
14 |
4 |
B2 |
|
102 |
Ngô Quốc Tuấn |
|
|
|
Tiểu đoàn 303 QK9 |
Thượng sĩ |
1 |
1 |
B3 |
|
103 |
Trần Thanh Nhàn |
1951 |
02-03-1973 |
Mỹ Phước - Mỹ Tú - Hậu Giang |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Trung đội trưởng |
2 |
1 |
B3 |
|
104 |
Nguyễn Văn Hai |
1927 |
20-08-1968 |
|
Công an tỉnh Cần Thơ |
Đại úy |
3 |
1 |
B3 |
|
105 |
Nguyễn Minh Hiếu |
1944 |
04-01-1970 |
Tân Bình - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
|
|
4 |
1 |
B3 |
|
106 |
Nguyễn Văn Thuận |
|
02-03-0975 |
Hòa Mỹ - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Công an tỉnh Cần Thơ |
Trung úy |
5 |
1 |
B3 |
|
107 |
Châu Việt Hùng |
1952 |
04-04-1970 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Công an tỉnh Cần Thơ |
Thượng úy |
6 |
1 |
B3 |
|
108 |
Bã Văn Châu |
1955 |
11-04-1975 |
Phương Bình - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Công an tỉnh Cần Thơ |
Chuẩn úy |
7 |
1 |
B3 |
|
109 |
Lâm Công Định |
1951 |
05-03-1971 |
Mỹ Phước - Thạnh Trị - Hậu Giang |
Công an tỉnh Cần Thơ |
Chuẩn úy |
8 |
1 |
B3 |
|
110 |
Châu Thành Sỹ |
1950 |
03-03-1970 |
Phường Bình Thủy - Thành phố Cần Thơ |
Công an tỉnh Cần Thơ |
Chuẩn úy |
9 |
1 |
B3 |
|
111 |
Trần Văn Hó |
1934 |
25-12-1971 |
Mỹ Phước - Mỹ Tú - Hậu Giang |
Công an tỉnh Cần Thơ |
Đại đội phó |
10 |
1 |
B3 |
|
112 |
Nguyễn Hồng Bửu |
1929 |
01-06-1970 |
Mỹ Tú - Hậu Giang |
Công an tỉnh Cần Thơ |
Thiếu úy |
11 |
1 |
B3 |
|
113 |
Lê Minh Đức |
1947 |
24-10-1969 |
Vĩnh Phước - Vĩnh Châu - Hậu Giang |
Công an tỉnh Hậu Giang |
Đại úy |
12 |
1 |
B3 |
|
114 |
Phan Văn Bé |
1948 |
24-02-1970 |
Vĩnh Châu - Hậu Giang |
Công an tỉnh Cần Thơ |
Trung úy |
13 |
1 |
B3 |
|
115 |
Phan Đình Hồng (Vũ Giang) |
1936 |
16-07-1972 |
Yên Thành - Nghệ Tỉnh |
Giáo dục tỉnh Cần Thơ |
Trưởng Tiểu ban |
14 |
1 |
B3 |
|
116 |
Bùi Văn Biển (Năm Biển) |
1930 |
01-05-1970 |
Thường Đông - Châu Thành - Hậu Giang |
Tây Đô |
Đại úy |
15 |
1 |
B3 |
|
117 |
Trần Hữu Đức (Ba Tròn) |
1942 |
06-05-1969 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Tiểu đoàn Tây Đô 2 |
Tiểu đoàn phó |
16 |
1 |
B3 |
|
118 |
Nguyễn Hữu Phương |
1920 |
17-12-1966 |
Thạnh Xuân - Châu Thành A - Hậu Giang |
tỉnh đội Cần Thơ |
Thượng sĩ, cán bộ quân báo |
17 |
1 |
B3 |
|
119 |
Trần Văn Sự |
1954 |
04-03-1975 |
An Bình - Thành phố Cần Thơ |
|
Tiểu đội trưởng |
1 |
2 |
B3 |
|
120 |
Cao Văn Có |
1936 |
17-12-1970 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Thạnh Xuân |
Tiểu đội trưởng Du kích |
2 |
2 |
B3 |
|
121 |
Võ Văn Dành |
1934 |
07-12-1968 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Thạnh Xuân |
Cán bộ đoàn thanh niên |
3 |
2 |
B3 |
|
122 |
Võ Văn Rạng |
1929 |
15-04-1972 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Thạnh Xuân |
Đảng Ủy Viên |
4 |
2 |
B3 |
|
123 |
Nguyễn Văn An |
1950 |
13-04-1972 |
|
|
|
5 |
2 |
B3 |
|
124 |
Cao Hoàng Oanh |
|
06-06-1971 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Tây Đô |
Đại đội trưởng |
6 |
2 |
B3 |
|
125 |
Cao Văn Việt |
|
10-11-1972 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Tiểu đoàn Tây Đô |
Trung úy |
7 |
2 |
B3 |
|
126 |
Nguyễn Văn Tài |
|
|
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Thạnh Xuân |
Bí thư chi đoàn |
8 |
2 |
B3 |
|
127 |
Bùi Tấn Đức |
|
16-02-1952 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Thạnh Xuân |
Du kích xã |
9 |
2 |
B3 |
|
128 |
Trần Việt Hùng |
1954 |
10-12-1969 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Thạnh Xuân |
Xã đội phó |
10 |
2 |
B3 |
|
129 |
Trần Văn Hai |
1954 |
11-09-1974 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Tỉnh Cần Thơ |
Cán bộ giao bưu |
11 |
2 |
B3 |
|
130 |
Lương Văn Minh |
1926 |
20-08-1962 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Thạnh Xuân |
xã đội phó |
12 |
2 |
B3 |
|
131 |
Lê Hồng Phước |
1932 |
05-05-1965 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Thạnh Xuân |
Trưởng ban công an |
13 |
2 |
B3 |
|
132 |
Nguyễn Văn Lil |
1954 |
16-04-1972 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Thạnh Xuân |
Du kích xã |
14 |
2 |
B3 |
|
133 |
Võ Thiện Lương |
1924 |
16-04-1972 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Thạnh Xuân |
xã đội phó |
15 |
2 |
B3 |
|
134 |
Võ Văn Thiện |
1937 |
26-10-1970 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Thạnh Xuân |
Phó ban công an |
16 |
2 |
B3 |
|
135 |
Nguyễn Văn Nam |
|
|
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
|
|
17 |
2 |
B3 |
|
136 |
Nguyễn Văn Xê |
1913 |
17-02-1960 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Thạnh Xuân |
Xã đội trưởng |
18 |
2 |
B3 |
|
137 |
Trần Văn Đồ |
|
1968 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Tây Đô 1 |
1 |
3 |
B3 |
|
138 |
Phạm Văn Chính |
1949 |
20-6-1974 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Phú An |
Chi ủy viên |
2 |
3 |
B3 |
|
139 |
Nguyễn Thị Hoàng Anh |
1927 |
12-05-1947 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Thường Thạnh |
Cán bộ phụ nữ |
3 |
3 |
B3 |
|
140 |
Mai Văn Nhản |
1957 |
26-03-1975 |
Đông Phước - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Đông Phước |
Xã đội trưởng |
4 |
3 |
B3 |
|
141 |
Lê Văn Trường |
1949 |
|
Đông Phước - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Đông Phước |
Xã đội trưởng |
5 |
3 |
B3 |
|
142 |
Nguyễn Văn Bấp |
1959 |
1973 |
Đông Phước - Châu Thành - Hậu Giang |
|
A Trưởng |
6 |
3 |
B3 |
|
143 |
Trần Thanh Hùng |
1957 |
05-06-1974 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Thường Thạnh |
Xã đội phó |
7 |
3 |
B3 |
|
144 |
Tạ Văn Ngọn |
1951 |
1974 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Thường Thạnh |
Du kích xã |
8 |
3 |
B3 |
|
145 |
Tạ Văn Ái |
1953 |
1972 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Thường Thạnh |
Du kích xã |
9 |
3 |
B3 |
|
146 |
Nguyễn Văn Năm |
1954 |
23-10-1971 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện Châu Thành |
Trung đội trưởng địa phương |
10 |
3 |
B3 |
|
147 |
Nguyễn Hoàng Vân |
1951 |
15-05-1974 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Thường Thạnh |
Du kích xã |
11 |
3 |
B3 |
|
148 |
Dương Văn Hên |
1946 |
20-04-1968 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Ấp đội trưởng |
12 |
3 |
B3 |
|
149 |
Phùng Văn Chơn |
1956 |
01-09-1973 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện Châu Thành |
Trung đội trưởng địa phương |
13 |
3 |
B3 |
|
150 |
Trần Minh Thành |
1948 |
03-08-1969 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Công an huyện Châu Thành |
Chuẩn úy |
14 |
3 |
B3 |
|