1251 |
Mộ trống (đã di chuyển về Hải Hưng |
|
|
|
|
|
55 |
4 |
B8 |
|
1252 |
Lê Văn Thưởng |
|
|
|
|
|
56 |
4 |
B8 |
|
1253 |
Trần Văn Hừa |
1952 |
27-11-1979 |
Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh |
E3 |
Đại úy |
57 |
4 |
B8 |
|
1254 |
Tư Tý |
|
|
|
|
|
58 |
4 |
B8 |
|
1255 |
Cao Văn Minh |
|
|
|
|
|
59 |
4 |
B8 |
|
1256 |
Lê Hữu Long |
|
26-02-1979 |
Triệu Hợp - Triệu Long - Thanh Hóa |
C2,D4,E9,F339 |
|
60 |
4 |
B8 |
|
1257 |
Trịnh Đình Đôi |
|
|
Vĩnh Hùng - Vĩnh Trạch - Thanh Hóa |
C5,D5,E52 |
Chiến sĩ |
61 |
4 |
B8 |
|
1258 |
Phạm Văn Hạnh |
1936 |
18-03-1984 |
Vân An - Ngọc Lạc - Thanh Hóa |
BTC,E2,F4,2T1-TN |
|
62 |
4 |
B8 |
|
1259 |
Đàm Đình Tuấn |
1959 |
14-3-1979 |
Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa |
C8,D2,E8,F339 |
A phó |
63 |
4 |
B8 |
|
1260 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
A1 |
|
1261 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
A1 |
|
1262 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
3 |
1 |
A1 |
|
1263 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
4 |
1 |
A1 |
|
1264 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
5 |
1 |
A1 |
|
1265 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
6 |
1 |
A1 |
|
1266 |
Trần Vĩnh Kiết |
1941 |
25-08-1971 |
An Bình - TP.Cần Thơ |
Biệt động tỉnh Cần Thơ |
Chính trị viên |
1 |
2 |
A1 |
|
1267 |
Nguyễn Văn Trường |
|
05-03-1970 |
An Bình - TP.Cần Thơ |
D1012,Đặc công QK9 |
D phó |
2 |
2 |
A1 |
|
1268 |
Tiểu La Thành |
1926 |
01-01-1947 |
Thới An Hội - Kế Sách - Sóc Trăng |
Đội Quyết tử,phá tề,Trừ Gian |
B trưởng |
3 |
2 |
A1 |
|
1269 |
Nguyễn Việt Dũng (Nguyễn Thanh Nhàn) |
1926 |
08-1968 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Cần Thơ |
TP.Cần Thơ |
Thành đội trưởng |
4 |
2 |
A1 |
|
1270 |
Đoàn Văn Chia |
|
10-10-1968 |
Hòa Mỹ - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Hậu Cần-Cần Thơ |
C phó |
6 |
2 |
A1 |
|
1271 |
Nguyễn Văn Quang |
|
08-02-1966 |
Phương Bình - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
C2,D303,QK9 |
A phó |
1 |
3 |
A1 |
|
1272 |
Phạm Văn Nhờ |
1939 |
07-03-1975 |
Long Bình - Long Mỹ - Hậu Giang |
Bảo vệ Tỉnh ủy |
Trưởng |
2 |
3 |
A1 |
|
1273 |
Dương Văn Diệp |
1934 |
14-01-1975 |
Giá Rai - Minh Hải |
Công An Cần Thơ |
Thượng úy |
3 |
3 |
A1 |
|
1274 |
Lê Hồng Nhi |
1951 |
14-01-1975 |
Giá Rai - Minh Hải |
Công An Cần Thơ |
Đội phó Trinh sát |
4 |
3 |
A1 |
|
1275 |
Chiêm Thành Tấn |
1945 |
31-11-1985 |
Vĩnh Viễn - Long Mỹ - Hậu Giang |
BCH QS tỉnh Hậu Giang |
P.Tham mưu trưởng |
5 |
3 |
A1 |
|
1276 |
Lê Văn Bì (Lê Việt Sơn) |
1934 |
16-03-1970 |
Long Tuyền - Bình Thủy - Cần Thơ |
Điệp báo An ninh tỉnh Cần Thơ |
D phó Công An Nhân dân |
6 |
3 |
A1 |
|
1277 |
Nguyễn Dung |
1927 |
01-02-1968 |
Sơn An - Hương Sơn - Hà Tĩnh |
D303,QK9 |
D trưởng |
7 |
3 |
A1 |
|
1278 |
Trương Vĩnh Nguyên |
1938 |
15-02-1967 |
Thường Thạnh - Châu Thành - Cần Thơ |
C3,D303,E1,F330,QK9 |
C phó |
8 |
3 |
A1 |
|
1279 |
Phạm Tấn Khương |
1913 |
30-08-1969 |
Phú Đông - Gò Công Long An |
|
Trung tá |
1 |
1 |
A2 |
|
1280 |
Nguyễn Văn Hơn |
1931 |
18-01-1963 |
|
Tỉnh ủy Cần Thơ |
Trung tá,T. vụ Tỉnh ủy |
2 |
1 |
A2 |
|
1281 |
Tô Thị Hiền |
1932 |
06-1971 |
Khành Hưng A - Trần Văn Thời |
Thành phố Cần Thơ |
Thành Ủy viên |
3 |
1 |
A2 |
|
1282 |
Trần Việt Châu (Sáu Tâm) |
|
12-1969 |
Nghĩa Bình |
Khu ủy viên Khu 9 |
Bí thư Thành ủy |
4 |
1 |
A2 |
|
1283 |
Phạm Văn Huỳnh |
|
25-06-1964 |
|
QK9 |
Trung tá,Tham mưu phó |
5 |
1 |
A2 |
|
1284 |
Đặng Lập Kỳ |
|
28-01-1969 |
Phú Đức - Châu thành - Bến tre |
Phòng Quân lực QK9 |
Thiếu tá |
6 |
1 |
A2 |
|
1285 |
Trần Trung Hậu |
1915 |
20-02-1971 |
Tân Mỹ - Trà Ôn - Vĩnh Long |
Tỉnh Cần Thơ |
Thường vụ Tỉnh ủy |
7 |
1 |
A2 |
|
1286 |
Võ Văn Giàu |
|
30-04-1974 |
|
|
|
8 |
1 |
A2 |
|
1287 |
Cù Qui Mận (Chín Đạo) |
|
1973 |
Tân Bình - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
|
Tỉnh đội phó |
9 |
1 |
A2 |
|
1288 |
Nguyễn Thanh Đăng (Ba Đê) |
|
06-06-1972 |
An Bình - TP.Cần Thơ - Hậu Giang |
Tỉnh ủy |
P.Phòng Tổ chức |
10 |
1 |
A2 |
|
1289 |
Trần Văn Năm |
|
01-12-1969 |
Đông Phước - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện Châu Thành |
Huyện ủy viên |
11 |
1 |
A2 |
|
1290 |
Trần Thanh An |
|
24-10-1970 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Bí thư Huyện ủy |
12 |
1 |
A2 |
|
1291 |
Lê Tuấn Danh |
1938 |
12-02-1971 |
Ba Trinh - Kế Sách - Sóc Trăng |
QĐNDVN |
Thượng sĩ |
13 |
1 |
A2 |
|
1292 |
Trần Văn Vững |
1942 |
14-12-1967 |
Hòa An - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
C33,E23 |
Hạ sĩ |
14 |
1 |
A2 |
|
1293 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
A2 |
|
1294 |
Đặng Thanh Liêm |
|
05-03-1971 |
Đông Phước - Châu Thành - Hậu Giang |
Công An tỉnh |
Thiếu tá |
2 |
2 |
A2 |
|
1295 |
Văn Đình Hòa |
1921 |
22-01-1960 |
Tân Bình - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Long Mỹ |
|
3 |
2 |
A2 |
|
1296 |
Mộ Trống (Di chuyển về Sóc Trăng) |
|
|
|
|
|
4 |
2 |
A2 |
|
1297 |
Huỳnh Văn Dương |
|
27-07-1955 |
Châu Thới - Thạnh Trị - Sóc Trăng |
tỉnh Sóc Trăng |
Bí thư |
5 |
2 |
A2 |
|
1298 |
Lê Văn Vũ (Đính) |
|
06-05-1962 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
huyện Ô Môn |
Bí thư huyện ủy |
6 |
2 |
A2 |
|
1299 |
Nguyễn Hồng Tấn (10 Dương) |
1934 |
02-10-1969 |
Vĩnh Viễn - Long Mỹ - Hậu Giang |
|
|
7 |
2 |
A2 |
|
1300 |
Mai Công Mắc (Mai Bần) |
1928 |
01-06-1960 |
Hóc Môn - Gia Định |
tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh ủy viên |
8 |
2 |
A2 |
|