51 |
Nguyễn Thị Xem |
1943 |
27-03-1968 |
Thạnh Hòa - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Hội LHPN Cần Thơ |
Tỉnh ủy viên |
6 |
1 |
B2 |
|
52 |
Bùi Văn Hải |
1938 |
29-01-1964 |
Lộc Thuận - Bến Tre |
D:366-QK9 |
Thượng sỹ |
7 |
1 |
B2 |
|
53 |
Nguyễn Văn Tại |
|
07-01-1967 |
Gia Hòa - Mỹ Xuân - Hậu Giang |
D:366-QK9 |
Y sỹ dân y |
8 |
1 |
B2 |
|
54 |
Lê Hồng Việt |
1930 |
10-03-1968 |
Thạnh Hòa - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
D:366-QK9 |
Trung sỹ |
9 |
1 |
B2 |
|
55 |
Trần Thanh Liêm |
1939 |
27-03-1959 |
Đại Thành - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
D:Tây Đô |
Chiến sỹ |
10 |
1 |
B2 |
|
56 |
Huỳnh Công Sơn ( Đạt ) |
1913 |
13-03-1950 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
402 |
Đại Đội Trưởng |
11 |
1 |
B2 |
|
57 |
Nguyễn Văn Sóc (Hoàng Anh) |
1922 |
01-07-1968 |
Hiệp Hưng - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Huyện Ô Môn |
TUV-BT Huyện ủy |
12 |
1 |
B2 |
|
58 |
Dương Vĩnh Thanh |
|
|
Thuận Hưng - Long Mỹ - Hậu Giang |
ĐPQ Huyện Long Mỹ |
Trung Đội Trưởng |
13 |
1 |
B2 |
|
59 |
Trần Văn Triều |
1937 |
10-1968 |
Xuân Hòa - Kế Sách - Sóc Trăng |
Tiểu đoàn Tây Đô |
Đại Đội Trưởng |
14 |
1 |
B2 |
|
60 |
Nguyễn Hồng Chiêu |
1929 |
06-06-1966 |
Tân Hòa - Châu Thành - Hậu Giang |
Tỉnh đội |
Cán bộ |
1 |
2 |
B2 |
|
61 |
Lê Ngọc Nhiểu |
|
06-06-1966 |
Thới Thạnh - Ô Môn - Hậu Giang |
Huyện Châu Thành |
Huyện ủy viên |
2 |
2 |
B2 |
|
62 |
Nguyễn Quốc Danh |
1939 |
29-06-1966 |
Tầm Vu - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Bảo vệ TU Cần Thơ |
Tiểu đội Trưởng |
3 |
2 |
B2 |
|
63 |
Đào Văn Mộng |
1932 |
03-10-1970 |
Long Thạnh - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
|
Đại Đội Trưởng |
4 |
2 |
B2 |
|
64 |
Cao Thị Lộc |
1931 |
10-06-1973 |
Tân Qui Đông - Sa Đéc - Đồng Tháp |
Phu Vận tỉnh Sóc Trăng |
Phó Ban |
5 |
2 |
B2 |
|
65 |
Nguyễn Văn Phú (Tám Thiện) |
1925 |
24-02-1974 |
Thạnh Hòa - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Tuyên huấn Cần Thơ |
Phó Văn Phòng |
6 |
2 |
B2 |
|
66 |
Nguyễn Hiềng |
1923 |
17-03-1964 |
Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An |
Tuyên huấn |
Phó Ban |
7 |
2 |
B2 |
|
67 |
Nguyễn Văn Khá (Bảy Đỏ) |
1922 |
10-1964 |
Mỹ Quới - Thạnh Trị - Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh ủy viên |
8 |
2 |
B2 |
|
68 |
Sơn Xuyên (Tám Mạnh) |
1932 |
26-01-1962 |
Vĩnh Quới - Thạnh Trị - Sóc Trăng |
Tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh ủy viên |
9 |
2 |
B2 |
|
69 |
Thái Văn Lúa |
1938 |
16-02-1969 |
Hòa Mỹ - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Trung đội 2-Tiểu đòan 4-Sư 9 |
Trung đội Trưởng |
10 |
2 |
B2 |
|
70 |
Nguyễn Thành Thi |
1908 |
04-10-1972 |
An Trường - Càng Long - Vĩnh Long |
Mặt trận Dân tộc Tây nam bộ |
Tỉnh ủy viên |
11 |
2 |
B2 |
|
71 |
Võ Thành Hưởng |
1942 |
|
An Lạc - Kế Sách - Sóc Trăng |
D: Tây Đô 1 |
Thượng sỹ |
12 |
2 |
B2 |
|
72 |
Bùi Thị Nhờ (MVNAH) |
1898 |
25-08-1969 |
Tân Thới - Ô Môn - Cần Thơ |
|
Đảng viên |
13 |
2 |
B2 |
|
73 |
Lê Văn Cận |
1892 |
02-05-1969 |
Tân Thới - Ô Môn - Cần Thơ |
Cán bộ Nông Hội |
Đảng viên |
14 |
2 |
B2 |
|
74 |
Nguyễn Phan Võ |
1955 |
03-08-1970 |
Long Hòa - TP Cần Thơ |
Đoàn 2002 -Quân khu 9 |
Chiến sỹ |
1 |
3 |
B2 |
|
75 |
Phạm Thị Bạch Tuyết |
1933 |
11-1969 |
Thới Thạnh - Ô Môn - Hậu Giang |
Phụ Nữ huyện Ô Môn |
Huyện ủy viên |
2 |
3 |
B2 |
|
76 |
Đào Mãn Dinh ( Năm Dễ) |
1933 |
09-09-1969 |
Thới Thạnh - Ô Môn - Hậu Giang |
Khu Tây nam bộ |
Cán bộ binh vận |
3 |
3 |
B2 |
|
77 |
Phạm Hồng Quân |
1948 |
15-12-1967 |
An Mỹ - Kế Sách - Hậu Giang |
D:303 Quân khu 9 |
Trung đội phó |
4 |
3 |
B2 |
|
78 |
Hồ Văn Nở |
1915 |
01-05-1969 |
Phương Bình - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Công an xã |
Phó Bí Thư |
5 |
3 |
B2 |
|
79 |
Hồ Thanh Bình |
1940 |
22-11-1967 |
Phương Bình - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Huyện đội phó huyện Long Mỹ |
Thường vụ huyện ủy |
6 |
3 |
B2 |
|
80 |
Hồ Văn Sỹ |
1942 |
31-10-1971 |
Phương Bình - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Công an Biên phòng |
Đại Đội Trưởng |
7 |
3 |
B2 |
|
81 |
Đỗ Thị Cúc |
1943 |
14-11-1967 |
Phương Bình - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
D:309 -E1 -Quân Khu 9 |
Thượng sỹ |
8 |
3 |
B2 |
|
82 |
Hồ Văn Chiến |
1952 |
04-01-1972 |
Phương Bình - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
D:Tây Đô |
Trung đội Trưởng |
9 |
3 |
B2 |
|
83 |
Lê Tấn An (6 Hà) |
1927 |
02-01-1968 |
Long Thạnh - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
D:308 -Quân khu 9 |
Tiểu đoàn Trưởng |
10 |
3 |
B2 |
|
84 |
Lưu Quốc Vĩnh (Quắng) |
1930 |
02-07-1968 |
Mỹ Hòa - Trà Ôn - Cửu Long |
Trường Đảng Cần Thơ |
Phó Giám đốc |
11 |
3 |
B2 |
|
85 |
Lương Mành Xiếu |
1928 |
15-08-1967 |
Hiệp Hưng - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Đội phòng thủ tỉnh ủy |
Đại Đội Trưởng |
12 |
3 |
B2 |
|
86 |
Nguyễn Minh Hoàng |
|
|
Giá Rai - Minh Hải |
Ban T.Huấn Khu Tây Nam Bộ |
Cán bộ Tuyên huấn |
13 |
3 |
B2 |
|
87 |
Phạm Xuân Thu |
|
|
Thái Nguyên |
|
|
14 |
3 |
B2 |
|
88 |
Lê Văn Nơi |
1931 |
04-08-1963 |
Hưng Điền - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Tỉnh ủy Cần Thơ |
Nhân viên Văn phòng |
1 |
4 |
B2 |
|
89 |
Nguyễn Ngọc Ẩn |
|
12-02-1973 |
An Bình - Tphố Cần Thơ - Hậu Giang |
Kinh tài Quận 2 TP Cần Thơ |
|
2 |
4 |
B2 |
|
90 |
Nguyễn Văn Nguyên |
1944 |
24-07-1965 |
Trường Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Đoàn 1004 |
Tiểu đội trưởng trinh sát |
3 |
4 |
B2 |
|
91 |
Nguyễn Văn Chiến |
1943 |
27-02-1965 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Phó ban công trường |
4 |
4 |
B2 |
|
92 |
Phạm Văn Chàng |
|
|
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Tiểu đội trưởng |
5 |
4 |
B2 |
|
93 |
Nguyễn Văn Phát |
1921 |
15-07-1960 |
Mỹ Quới - Thạnh Trị |
huyện Châu Thành |
Bí Thư Huyện ủy |
6 |
4 |
B2 |
|
94 |
Võ Văn Bo |
|
11-09-1966 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
xã Tân Phú Thạnh |
Tiểu đội trưởng Du kích |
7 |
4 |
B2 |
|
95 |
Lương Văn Mến |
|
18-06-1966 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
xã Tân Phú Thạnh |
Tiểu đội trưởng Du kích |
8 |
4 |
B2 |
|
96 |
Nguyễn Văn Nô |
1934 |
22-12-1964 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Ấp đội phó |
9 |
4 |
B2 |
|
97 |
Nguyễn Văn Nguyên |
1936 |
07-03-1966 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
xã Tân Phú Thạnh |
xã đội phó |
10 |
4 |
B2 |
|
98 |
Dương Văn Hửu |
1934 |
22-12-1964 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Hạ sĩ |
11 |
4 |
B2 |
|
99 |
Huỳnh Văn Phú |
1940 |
27-03-1965 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Đoàn Văn công tỉnh Cần Thơ |
Cán bộ diễn viên |
12 |
4 |
B2 |
|
100 |
Phạm Văn Việt |
|
26-08-1980 |
Cẩm Thúy - Thanh Hóa |
C6-D30-E1-F330 |
|
13 |
4 |
B2 |
|