901 |
Phan Văn Kiệt |
1950 |
1972 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Địa phương quân |
Chiến sĩ |
19 |
4 |
B7 |
|
902 |
Phan Văn Lù |
|
1969 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Địa phương quân |
C trưởng |
20 |
4 |
B7 |
|
903 |
Nguyễn Khánh Vân |
1942 |
1972 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
H/C QK9 |
C phó |
21 |
4 |
B7 |
|
904 |
Nguyễn Văn Hưng |
1942 |
1969 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Khánh Bình-xã Phú An |
Ấp đội trưởng |
22 |
4 |
B7 |
|
905 |
Lê Văn Hai |
|
|
|
|
|
23 |
4 |
B7 |
|
906 |
Nguyễn Văn Trọng |
1936 |
1969 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Trưởng Ban Tài Chánh |
24 |
4 |
B7 |
|
907 |
Đặng Văn Mến |
|
1963 |
|
|
|
25 |
4 |
B7 |
|
908 |
Nguyễn Văn Qui |
|
|
|
|
|
26 |
4 |
B7 |
|
909 |
Nguyễn Thành Phước |
|
|
|
|
|
27 |
4 |
B7 |
|
910 |
Đỗ Văn Bạch |
1917 |
1947 |
Hưng Phú - TP Cần Thơ - Cần Thơ |
|
|
28 |
4 |
B7 |
|
911 |
Nguyễn Văn Uôl |
1952 |
1972 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Du kích |
|
29 |
4 |
B7 |
|
912 |
Nguyễn Văn Khen |
1964 |
1983 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
C18,E686,F339 |
Chiến sĩ |
30 |
4 |
B7 |
|
913 |
Võ Văn Thống |
1941 |
1971 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Phú Thứ |
Chính trị viên |
31 |
4 |
B7 |
|
914 |
Nguyễn Văn Tư |
1945 |
25-05-1968 |
Đông Phú - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Ấp đội |
32 |
4 |
B7 |
|
915 |
Lê Văn Sáu |
1940 |
1962 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Du kích |
A trưởng |
33 |
4 |
B7 |
|
916 |
Lê Văn Út Minh |
|
|
|
|
|
34 |
4 |
B7 |
|
917 |
Nguyễn Văn Năm |
1928 |
16-04-1971 |
Trường Long |
|
|
35 |
4 |
B7 |
|
918 |
Lê Văn Mót |
|
|
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Du kích Thạnh An |
|
36 |
4 |
B7 |
|
919 |
Võ Tấn Thành |
1937 |
1973 |
Phú Thứ - Châu Thành - Hậu Giang |
Binh Vận |
Trưởng Ban |
37 |
4 |
B7 |
|
920 |
Đặng Quang Tám |
1965 |
1984 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
C17,E686,F339 |
Chiến sĩ |
38 |
4 |
B7 |
|
921 |
Hứa Văn Kinh |
1944 |
1971 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Thạnh An |
Xã đội phó |
39 |
4 |
B7 |
|
922 |
Phạm Văn Kịch |
1960 |
1983 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
C16,E686,F339 |
Chiến sĩ |
40 |
4 |
B7 |
|
923 |
Cao Văn Đực |
|
|
|
|
|
41 |
4 |
B7 |
|
924 |
Nguyễn Văn Tư |
1937 |
1969 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Du kích Phú Thứ |
|
42 |
4 |
B7 |
|
925 |
Nguyễn Văn Ba |
1940 |
27-09-1966 |
Đông Phú - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Xã đội trưởng |
43 |
4 |
B7 |
|
926 |
Nguyễn Văn Thôn |
|
1963 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Địa phương quân |
B trưởng |
44 |
4 |
B7 |
|
927 |
Nguyễn Văn Đàng |
1939 |
1962 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
D Tây Đô |
B phó |
45 |
4 |
B7 |
|
928 |
Võ Thành Lợi |
1952 |
1970 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Phú Thứ |
Xã đội trưởng |
46 |
4 |
B7 |
|
929 |
Nguyễn Văn Hầu |
1953 |
1973 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Thạnh An |
Bí thư |
47 |
4 |
B7 |
|
930 |
Nguyễn Văn Út |
1953 |
1969 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
|
|
48 |
4 |
B7 |
|
931 |
Nguyễn Văn Lọt |
1953 |
1969 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Du kích Thạnh An |
A phó |
49 |
4 |
B7 |
|
932 |
Thái Văn Hiếu |
1916 |
1953 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Phú Thứ |
Trưởng Công an |
50 |
4 |
B7 |
|
933 |
Lê Ngọc Thù |
|
|
|
|
|
51 |
4 |
B7 |
|
934 |
Lê Văn Quờn |
1921 |
1970 |
Đông Phú - Châu Thành - Hậu Giang |
Tài chính xã Đông Phú |
Trưởng Ban |
52 |
4 |
B7 |
|
935 |
Huỳnh Văn Hiếu |
1948 |
1972 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Địa phương quân |
C phó |
53 |
4 |
B7 |
|
936 |
Đồng Văn Phó |
|
1967 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
An ninh xã Phú thứ |
Trưởng Ban |
54 |
4 |
B7 |
|
937 |
Lê Văn Gần |
|
|
|
|
|
55 |
4 |
B7 |
|
938 |
Nguyễn Thị Bộn |
1944 |
1968 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
|
Chiến sĩ |
56 |
4 |
B7 |
|
939 |
Phạm Văn Hoa |
|
|
|
|
|
57 |
4 |
B7 |
|
940 |
Huỳnh Văn On |
1926 |
1969 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Binh Vận |
Trưởng Ban |
58 |
4 |
B7 |
|
941 |
Nguyễn Văn Ân |
1931 |
1971 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
TP Cần Thơ- Cần Thơ |
C phó An ninh |
59 |
4 |
B7 |
|
942 |
Lê Văn Đẹt |
1947 |
1969 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Phú Thứ |
A trưởng |
60 |
4 |
B7 |
|
943 |
Nguyễn Thanh Phong |
1944 |
1966 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
|
|
61 |
4 |
B7 |
|
944 |
Trần Văn Thường |
1933 |
02-12-1961 |
Xã Phú Thứ - huyện Châu Thành - Cần Thơ |
Châu Thành - Cần Thơ |
Ấp đội trưởng |
62 |
4 |
B7 |
|
945 |
Hoàng |
|
|
|
|
|
63 |
4 |
B7 |
|
946 |
Nguyễn Văn Nhân |
1932 |
1951 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Phú Thứ |
A phó |
1 |
5 |
B7 |
|
947 |
Nguyễn Văn Đừng |
|
|
|
|
|
2 |
5 |
B7 |
|
948 |
Ngô Văn Mạnh |
1942 |
1972 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
|
A trưởng |
3 |
5 |
B7 |
|
949 |
Nguyễn Văn Que |
1921 |
1948 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Công An xung phong Thạnh An |
Chiến sĩ Công An |
4 |
5 |
B7 |
|
950 |
Nguyễn Văn Giáo |
|
1969 |
Phú An - Châu Thành - Hậu Giang |
Du kích Thạnh An |
|
5 |
5 |
B7 |
|