601 |
Châu Văn Sống |
|
08-12-1983 |
Trường Lộc - Châu Thành - Hậu Giang |
|
|
17 |
2 |
B6 |
|
602 |
Nguyễn Văn Thắng |
|
27-10-1983 |
Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang |
|
|
18 |
2 |
B6 |
|
603 |
Bùi Tâm Hảo |
|
04-12-1959 |
Đông Phước - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Đông Phước |
Bí thư |
19 |
2 |
B6 |
|
604 |
Trương Văn Hải |
|
29-04-1986 |
Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang |
C1D4E20F4 |
H2 |
20 |
2 |
B6 |
|
605 |
Phạm Văn Thọ |
|
05-07-1983 |
Tân Hòa - Châu Thành - Hậu Giang |
|
|
21 |
2 |
B6 |
|
606 |
Nguyễn Văn Nam |
|
11-11-1984 |
Nhơ Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
|
|
22 |
2 |
B6 |
|
607 |
Nguyễn Văn Trung |
|
08-11-1983 |
Phú Hòa - Châu Thành |
|
|
23 |
2 |
B6 |
|
608 |
Nguyễn Văn Vui |
|
18-03-1983 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
|
|
24 |
2 |
B6 |
|
609 |
Đỗ Văn Tâm |
|
08-4-1984 |
Nhơn Ái - Châu Thành - Hậu Giang |
|
|
25 |
2 |
B6 |
|
610 |
Nguyễn Văn Tính |
|
20-07-1983 |
Trường Lộc - Châu Thành - Hậu Giang |
|
|
26 |
2 |
B6 |
|
611 |
Nguyễn Hòa Sa |
1967 |
22-12-1986 |
Đông An - Châu Thành - Hậu Giang |
Ban Tham mưu E20F4QK9 |
H1-Y tá |
27 |
2 |
B6 |
|
612 |
Phạm Văn Mầu |
1927 |
21-03-1969 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Quân y Cần Thơ |
Y sỹ |
28 |
2 |
B6 |
|
613 |
Phan Văn Tư |
|
07-02-1985 |
Nhơ Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
|
|
29 |
2 |
B6 |
|
614 |
Võ Văn Thuấn |
|
15-07-1983 |
Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang |
C22E30F4 |
H3-A Trưởng |
30 |
2 |
B6 |
|
615 |
Đỗ Văn Thảo |
|
15-07-1983 |
Châu Thành - Hậu Giang |
D5E2F4 |
|
31 |
2 |
B6 |
|
616 |
Trần Anh Hùng |
|
12-01-1985 |
Vĩnh Thanh Vân - Long Phú - Hậu Giang |
D bộD5E20 |
|
32 |
2 |
B6 |
|
617 |
Kiều Phi Hùng |
|
18-04-1970 |
Đông Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện Châu Thành |
Dan y sỹ |
33 |
2 |
B6 |
|
618 |
Nguyễn Văn Xưa |
|
701-1984 |
|
|
|
34 |
2 |
B6 |
|
619 |
Mã Văn Cẩm |
|
3-1983 |
An Lợi - Thạnh Trị - Hậu Giang |
E697F5 |
B1-Chiến sỹ |
35 |
2 |
B6 |
|
620 |
Phạm Văn Hỷ |
1917 |
15-04-1961 |
Thường Phước - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Ban Kinh tài xứ ủy Nam bộ |
Cán bộ kinh tài xứ ủy Nam bộ |
1 |
3 |
B6 |
|
621 |
Nguyễn Hoàng Thanh (5 Bảo) |
1931 |
22-09-1972 |
Giai Xuân - TP Cần Thơ - Hậu Giang |
Tiểu đoàn 307 |
Chinh trị viên Trưởng |
2 |
3 |
B6 |
|
622 |
Nguyễn Hoàng Sơn |
|
20-04-1989 |
Mỹ Khánh - TP Cần Thơ - Hậu Giang |
C21E9 |
H1-Chiến sỹ |
3 |
3 |
B6 |
|
623 |
Võ Thành Hùng |
1958 |
06-01-1979 |
Tiên Thạnh - Mộc Hóa - Long An |
C16E64F302QĐ3 |
H3-A Trưởng |
4 |
3 |
B6 |
|
624 |
Tạ Đình Kim |
1925 |
27-09-1988 |
Phố Hàng Thanh - Ba Đình - Hà Nội |
Công ty Hội chợ Hậu Giang |
Giaám đốc |
5 |
3 |
B6 |
|
625 |
Trương Văn Lanh |
1967 |
27-03-1986 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
|
B1 |
6 |
3 |
B6 |
|
626 |
Lê Hoàng Điểm |
1930 |
07-07-1968 |
Hiếu Thành - Vũng Liêm - Vĩnh Long |
301- QK9 |
D trưởng |
7 |
3 |
B6 |
|
627 |
Huỳnh Văn Hổ |
1967 |
06-06-1987 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
C9-D141-F7 |
H1 |
8 |
3 |
B6 |
|
628 |
Trần Quốc Việt |
|
03-02-1978 |
P.An Cư - TP Cần Thơ - Hậu Giang |
D52-F4 |
|
9 |
3 |
B6 |
|
629 |
Hồ Văn Tòng |
1935 |
03-02-1958 |
Đông Phú - Châu Thành - Hậu Giang |
D Nguyễn Quang Trung |
C trưởng |
10 |
3 |
B6 |
|
630 |
Nguyễn Văn Giáo |
1933 |
22-05-1963 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
xã Nhơn Nghĩa |
Giao liên |
11 |
3 |
B6 |
|
631 |
Hồ Thị Quyên |
1903 |
03-11-1968 |
Kế An - Kế Sách - Sóc Trăng |
Tỉnh Ủy Cần Thơ |
Cán bộ Giao liên |
12 |
3 |
B6 |
|
632 |
Trần Thanh Ngôn |
|
17-02-1971 |
Vĩnh Viễn - Long Mỹ - Hậu Giang |
Thành đội Cần Thơ |
Thiếu Úy-Đại Đội phó |
13 |
3 |
B6 |
|
633 |
Nguyễn Ngọc Thạnh |
|
16-07-1987 |
Tân Thuận - Châu Thành - Hậu Giang |
|
B1 |
14 |
3 |
B6 |
|
634 |
Võ Thanh Tâm |
|
27-02-1970 |
Đông An - Châu Thành - Hậu Giang |
Thành Phố Cần Thơ |
Phó Ban Tuyên huấn |
15 |
3 |
B6 |
|
635 |
Tấn Mười |
|
|
|
|
|
16 |
3 |
B6 |
|
636 |
Lê Thị Lệ Thủy |
1950 |
31-11-1968 |
Hiệp Hưng - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Tỉnh Cần Thơ |
Giao liên |
17 |
3 |
B6 |
|
637 |
Trương Thị Nải (Út) |
|
10-1969 |
Thuận Hưng - Long Mỹ - Hậu Giang |
Văn phòng Tỉnh ủy Cần Thơ |
Y tá |
18 |
3 |
B6 |
|
638 |
Nguyễn Văn Thắng |
|
15-11-1969 |
Thới Thạnh - Ô Môn - Cần Thơ |
Đội bảo vệ Tỉnh ủy Cần Thơ |
Chiến sĩ |
19 |
3 |
B6 |
|
639 |
Nguyễn Văn Oảnh |
1943 |
07-1969 |
Thạnh Hòa - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Đội bảo vệ Tỉnh ủy Cần Thơ |
Chiến sĩ |
20 |
3 |
B6 |
|
640 |
Nguyễn Văn Thơi |
|
07-1969 |
Tân Thành - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Đội bảo vệ Tỉnh ủy Cần Thơ |
Chiến sĩ |
21 |
3 |
B6 |
|
641 |
Phạm Văn Thức |
1948 |
17-11-1969 |
An Biên - Kiên Giang |
Đội bảo vệ Tỉnh ủy Cần Thơ |
A phó |
22 |
3 |
B6 |
|
642 |
Dương Văn Quang |
|
1970 |
Vĩnh Lập - Long Mỹ - Hậu Giang |
Tỉnh ủy Cần Thơ |
Cán bộ cơ yếu |
23 |
3 |
B6 |
|
643 |
Sơn |
|
1970 |
Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Tỉnh Cần Thơ |
Cán bộ cơ động |
24 |
3 |
B6 |
|
644 |
Trang Văn Hữu |
1941 |
13-06-1969 |
Tân Thành - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Đội bảo vệ Tỉnh ủy Cần Thơ |
C trưởng |
25 |
3 |
B6 |
|
645 |
Nguyễn Hồng Quân |
1944 |
27-11-1968 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Đội bảo vệ Tỉnh ủy Cần Thơ |
Vệ sĩ |
26 |
3 |
B6 |
|
646 |
Nguyễn Hồng Dân |
1941 |
03-04-1963 |
|
Trường Đảng tỉnh Cần Thơ |
Cán bộ |
27 |
3 |
B6 |
|
647 |
Suối |
|
11-1971 |
Tân Phước Hưng - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Đội bảo vệ Tỉnh ủy Cần Thơ |
Chiến sĩ |
28 |
3 |
B6 |
|
648 |
Đặng Văn Thu |
1947 |
03-07-1969 |
Đông Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Văn phòng Tỉnh ủy Cần Thơ |
Y sĩ |
29 |
3 |
B6 |
|
649 |
Nguyễn Văn Minh |
1926 |
01-05-1989 |
Phường Hưng Lợi - Tp.Cần Thơ |
Cục XD Kinh tế-BTL Hải quân |
Đại tá |
30 |
3 |
B6 |
|
650 |
Nguyễn Thị Tính |
1926 |
07-12-1971 |
Hiệp Hưng - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Xã Hiệp Hưng |
Bí thư |
31 |
3 |
B6 |
|