451 |
Đặng Văn Thọ |
|
13-11-1963 |
Tân Hòa - Châu Thành - Hậu Giang |
Du kích Xã Tân Hòa |
A Trưởng |
28 |
3 |
B5 |
|
452 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
29 |
3 |
B5 |
|
453 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
30 |
3 |
B5 |
|
454 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
31 |
3 |
B5 |
|
455 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
32 |
3 |
B5 |
|
456 |
Mộ trống |
|
|
|
|
|
33 |
3 |
B5 |
|
457 |
Nguyễn Thanh Hùng |
1964 |
03-03-1985 |
Thới Thạn - Ô Môn - Hậu Giang |
C3E1F9 |
H2 A Trưởng |
34 |
3 |
B5 |
|
458 |
Phạm Đình Hải |
|
14-03-1969 |
Phước Long - Hồng Dân - Minh Hải |
QK9 |
H3 Quân y |
35 |
3 |
B5 |
|
459 |
Đoàn Văn Hòa |
|
07-01-1985 |
Vĩnh Lợi - Thạnh Trị - Hậu Giang |
E690F5 |
H1 Chiến sỹ |
36 |
3 |
B5 |
|
460 |
Lê Văn Hoàng |
|
25-12-1984 |
An Hòa - TP Cần Thơ - Hậu Giang |
D9E3F9 |
H3 B Trưởng |
37 |
3 |
B5 |
|
461 |
Nguyễn Văn Đường |
1964 |
25-12-1984 |
TT Ô Môn - Ô Môn - Hậu Giang |
D1E1F5 |
|
38 |
3 |
B5 |
|
462 |
Lê Thanh Nhã |
1964 |
25-12-1984 |
Phước Thới - Ô Môn - Hậu Giang |
D4E697F5 |
H1 A Trưởng |
39 |
3 |
B5 |
|
463 |
Nguyễn Văn Song |
1958 |
24-12-1984 |
Trường Lạc - Ô Môn - Hậu Giang |
E689F5 |
B Trưởng |
40 |
3 |
B5 |
|
464 |
Thạch Sin |
1963 |
25-11-1984 |
Phước Tân - Mỹ Tú - Hậu Giang |
E3F9 |
B1 Chiến sỹ |
41 |
3 |
B5 |
|
465 |
Nguyễn Văn Đấu |
1963 |
24-11-1984 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
E1F5 |
H2 B Phó |
42 |
3 |
B5 |
|
466 |
Lương Văn Nghĩa |
1963 |
19-11-1984 |
Thới Long - Ô Môn - Hậu Giang |
E1F5 |
H1 A Phó |
43 |
3 |
B5 |
|
467 |
Lê Văn Thanh |
1964 |
18-11-1984 |
An Lạc - TP Cần Thơ - Hậu Giang |
D9E3F5 |
B Phó |
44 |
3 |
B5 |
|
468 |
Lâm Hồng Việt |
|
08-10-1984 |
Trường Lạc - Ô Môn - Hậu Giang |
C20E4F5 |
H1 Chiến sỹ |
45 |
3 |
B5 |
|
469 |
Phan Kim Đính |
1905 |
25-05-1942 |
TX Châu Đốc - An Giang |
Côn Sơn Đông Dương |
Đảng viên |
46 |
3 |
B5 |
|
470 |
Võ Văn Nghĩa |
|
21-07-1968 |
Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang |
D:Tây Đô |
B Phó |
47 |
3 |
B5 |
|
471 |
Đỗ Trọng Kiên |
1939 |
20-09-1969 |
Hải Phượng - Thuận Thành - Hà Bắc |
Tỉnh Đoàn Cần Thơ |
Ủy viên BCH |
48 |
3 |
B5 |
|
472 |
Lê Hồng Châu (Tư Nghĩa) |
1944 |
26-10-1966 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Mặt trận khu Tây nam bộ |
Bảo vệ |
49 |
3 |
B5 |
|
473 |
Nguyễn VănTào |
1959 |
10-02-1985 |
Tân Thạnh - Long Phú - Hậu Giang |
Đoàn 9902 |
B Phó |
50 |
3 |
B5 |
|
474 |
Lê Minh Trí |
1957 |
22-03-1985 |
Kế An - Kế Sách - Hậu Giang |
Đoàn 9902 |
C Trưởng |
51 |
3 |
B5 |
|
475 |
Nguyễn Văn Kim |
1959 |
19-03-1985 |
An Mỹ - Kế Sách - Hậu Giang |
Đoàn 9902 |
B Trưởng |
52 |
3 |
B5 |
|
476 |
Nguyễn Văn Khiết |
1934 |
28-04-1971 |
Trường Long Hòa - Duyên Hải - Cửu Long |
Phó phòng Tổ chức QK9 |
C Phó |
53 |
3 |
B5 |
|
477 |
Đào Văn Ngôn |
|
20-07-1966 |
Đại Thành - Phụng Hiệp - Hậu Giang |
Huyện Phụng Hiệp |
Phó CA |
54 |
3 |
B5 |
|
478 |
Nguyễn Văn Nọn |
1923 |
12-07-1958 |
Mỹ Thạnh Trung - Tam Bình - Vĩnh Long |
D:Nguyễn Văn Sở-QK9 |
A Trưởng |
55 |
3 |
B5 |
|
479 |
Trần Ngoọc Sơn |
|
12-07-1958 |
Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang |
|
A Phó |
56 |
3 |
B5 |
|
480 |
Trần Thế Quang |
1940 |
04-05-1968 |
Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang |
D21 Sư đoàn 5 |
A Trưởng |
57 |
3 |
B5 |
|
481 |
Trần Công Bil |
1937 |
02-04-1975 |
Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang |
BTM D2F4 |
C Trưởng |
58 |
3 |
B5 |
|
482 |
Dương Kim Chi |
|
27-02-1953 |
Lịch Hội Thượng - Long Phú - Hậu Giang |
109-111 |
C Trưởng |
59 |
3 |
B5 |
|
483 |
Nguyễn Văn lèo |
|
31-01-1968 |
Thạnh Xuân - Châu Thành - Hậu Giang |
D306 |
Chính trị viên Đại đội |
60 |
3 |
B5 |
|
484 |
Nguyễn Chí Linh |
|
11-04-1950 |
Thạnh Xuân |
Địa p.quân huyện Phụng Hiệp |
A Trưởng |
61 |
3 |
B5 |
|
485 |
Mộ trống (di chuyển Thanh Hóa) |
|
|
|
|
|
62 |
3 |
B5 |
|
486 |
Nguyễn Thị Bạch Tuyết |
|
3-1969 |
Đông Phước - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Đông Phước |
Cán bộ y tế |
63 |
3 |
B5 |
|
487 |
Võ Văn Thạnh |
|
30-06-1950 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Xã Nhơn Nghĩa |
Du kích |
1 |
4 |
B5 |
|
488 |
Trần Văn Nghĩa |
1932 |
05-06-1969 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Quân nhân tự vệ |
Chiến sỹ |
2 |
4 |
B5 |
|
489 |
Ry |
|
|
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện đội Châu Thành |
B Trưởng |
3 |
4 |
B5 |
|
490 |
Bảy Bạch |
|
1973 |
Nhơn Ái - Châu Thành -Hậu Giang |
Huyện đội Châu Thành |
Chiến sỹ |
4 |
4 |
B5 |
|
491 |
Nguyễn Văn Thắng |
1954 |
1971 |
Tân Phú Thạnh - Châu Thành - Hậu Giang |
Huyện đội Châu Thành |
A Trưởng |
5 |
4 |
B5 |
|
492 |
Nguyễn Văn Hơn |
1927 |
21-01-1962 |
Long Trị - Long Mỹ - Hậu Giang |
Dân vận |
Cán bộ |
6 |
4 |
B5 |
|
493 |
Tám Nồi |
|
|
|
Dân vận |
C Trưởng |
7 |
4 |
B5 |
|
494 |
Nguyễn Văn Thiện |
|
5-1970 |
Long Tuyền - TP Cần Thơ - Hậu Giang |
Dân vận |
A Trưởng |
8 |
4 |
B5 |
|
495 |
Đễ |
|
|
|
Dân vận |
A Trưởng |
9 |
4 |
B5 |
|
496 |
Nguyễn Văn Ngộ |
|
18-10-1961 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
D:Tây Đô I |
Chiến sỹ |
10 |
4 |
B5 |
|
497 |
Huỳnh Văn Liệt |
1952 |
21-05-1971 |
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Du kích Xã Nhơn Nghĩa |
A Trưởng |
11 |
4 |
B5 |
|
498 |
Võ Phước Lượm |
|
24-07-1955 |
|
Tuyên huấn tỉnh Cần Thơ |
|
12 |
4 |
B5 |
|
499 |
Trần Văn Nhượn |
|
|
|
D:Tây Đô |
|
13 |
4 |
B5 |
|
500 |
Lê Hữu Bảo |
|
|
Nhơn Nghĩa - Châu Thành - Hậu Giang |
Đặc công miền |
|
14 |
4 |
B5 |
|